ĐỀ THI VAO 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Anh |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VAO 10 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút , không kể thời gian giao đề
Ngày thi : 27/6/2008 (buổi sáng )
Đề thi gồm : 01 trang
Câu 1: (2,0điểm). Một dây dẫn bằng Nikêlin có tiết diện hình tròn. Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu dây dẫn ta thu được cường độ dòng điện bằng 2,0A.
Tính điện trở của dây dẫn.
Biết tiết diện của dây 0,1.10 -6m2 và điện trở suất của Nikêlin là 0,40.10-6m. Tính chiều dài của dây dẫn.
Câu 2: (2,5điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình 1: R1=3; R2=9; R3=18. Số chỉ của ampe kế 0,5A. Điện trở của am pe kế và các dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu của đoạn mạch AB.
Chốt (+) của vôn kế nối với điểm nào? Vôn kế chỉ giá trị bao nhiêu?
Câu 3: (2,0điểm). Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 200C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1 000kg/m3 và hiệu suất của ấm là 90%.
Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên.
Tính nhiệt lượng mà ấm đã tỏa ra khi đó.
Tính điện trở của ấm.
Câu 4: (2,0điểm). Trên hình 2, xy là trục chính của thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB tạo bởi thấu kính.
A’B’ là ảnh thật hay ảo? Vì sao?
Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì?
Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và tiêu điểm F, F’ của thấu kính trên.
Câu 5: (1,5điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình 3, trong đó R1= 60; R2= 30; R3= 90; Hiệu điện thế đặt vào hai đầu A,B là UAB= 18V. Điện trở của dây nối và ampe kế không đáng kể.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b. Tìm số chỉ của ampe kế và chỉ rõ chiều dòng điện qua ampe kế.
------------------------------Hết-----------------------------
Họ tên thí sinh: ………………………… Số báo danh…………………………
Chữ kí của giám thị 1………………… Chữ kí của giám thị 2………...………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
------------***--------------
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi : VẬT LÍ
Ngày thi : 27/6/2008 (buổi sáng )
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn gồm 02 trang
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
Thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm.
Việc chi tiết hoá điểm số ( nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm.
Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm để lẻ đến 0,25 điểm.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1.
(2,0điểm)
a.
(1,0điểm)
Từ định luật Ôm ta có R=
Thay số R== 110
0,5
0,5
b.
(1,0điểm)
Từ công thức tính điện trở R=, ta có
Thay số = 27,5 m
0,5
0,5
2.
(2,5điểm)
a.
(1,0điểm)
Ta có RAB=R1+R2+R3
Thay số RAB=3+9+18=30
0,5
0,5
b.
(1,0điểm)
Ta có UAB=IRAB
Thay số UAB=0,5.30=15V
0,5
0,5
c.
(0,5điểm)
Chốt (+) của vôn kế phải nối với điểm C
UV=IR2=0,5.9=4,5V
0,25
0,25
3.
(2,0điểm)
a.
(0,75điểm)
Khối lượng nước cần đun sôi: m = DV= 1,5kg
HẢI DƯƠNG
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút , không kể thời gian giao đề
Ngày thi : 27/6/2008 (buổi sáng )
Đề thi gồm : 01 trang
Câu 1: (2,0điểm). Một dây dẫn bằng Nikêlin có tiết diện hình tròn. Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu dây dẫn ta thu được cường độ dòng điện bằng 2,0A.
Tính điện trở của dây dẫn.
Biết tiết diện của dây 0,1.10 -6m2 và điện trở suất của Nikêlin là 0,40.10-6m. Tính chiều dài của dây dẫn.
Câu 2: (2,5điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình 1: R1=3; R2=9; R3=18. Số chỉ của ampe kế 0,5A. Điện trở của am pe kế và các dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu của đoạn mạch AB.
Chốt (+) của vôn kế nối với điểm nào? Vôn kế chỉ giá trị bao nhiêu?
Câu 3: (2,0điểm). Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 200C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là 1 000kg/m3 và hiệu suất của ấm là 90%.
Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên.
Tính nhiệt lượng mà ấm đã tỏa ra khi đó.
Tính điện trở của ấm.
Câu 4: (2,0điểm). Trên hình 2, xy là trục chính của thấu kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB tạo bởi thấu kính.
A’B’ là ảnh thật hay ảo? Vì sao?
Thấu kính đã cho là hội tụ hay phân kì?
Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và tiêu điểm F, F’ của thấu kính trên.
Câu 5: (1,5điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình 3, trong đó R1= 60; R2= 30; R3= 90; Hiệu điện thế đặt vào hai đầu A,B là UAB= 18V. Điện trở của dây nối và ampe kế không đáng kể.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b. Tìm số chỉ của ampe kế và chỉ rõ chiều dòng điện qua ampe kế.
------------------------------Hết-----------------------------
Họ tên thí sinh: ………………………… Số báo danh…………………………
Chữ kí của giám thị 1………………… Chữ kí của giám thị 2………...………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
------------***--------------
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2008-2009
Môn thi : VẬT LÍ
Ngày thi : 27/6/2008 (buổi sáng )
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn gồm 02 trang
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
Thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm.
Việc chi tiết hoá điểm số ( nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm.
Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm để lẻ đến 0,25 điểm.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1.
(2,0điểm)
a.
(1,0điểm)
Từ định luật Ôm ta có R=
Thay số R== 110
0,5
0,5
b.
(1,0điểm)
Từ công thức tính điện trở R=, ta có
Thay số = 27,5 m
0,5
0,5
2.
(2,5điểm)
a.
(1,0điểm)
Ta có RAB=R1+R2+R3
Thay số RAB=3+9+18=30
0,5
0,5
b.
(1,0điểm)
Ta có UAB=IRAB
Thay số UAB=0,5.30=15V
0,5
0,5
c.
(0,5điểm)
Chốt (+) của vôn kế phải nối với điểm C
UV=IR2=0,5.9=4,5V
0,25
0,25
3.
(2,0điểm)
a.
(0,75điểm)
Khối lượng nước cần đun sôi: m = DV= 1,5kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Anh
Dung lượng: 264,00KB|
Lượt tài: 23
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)