Đề thi vào 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Linh |
Ngày 12/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào 10 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Đề Thi thử vào lớp 10 - THPT số 01
I. Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D. B, C đều đúng
2. Cho hàm số Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
3. Phương trình có một nghiệm là :
A. B. C. D. 2
4. Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) c)
Bài 2: Cho Parabol (P) và đường thẳng (D):
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phép tính.
c) Tính diện tích (AOB (đơn vị trên 2 trục là cm).
Bài 3: Một xe ôtô đi từ A đến B dài 120 km trong một thời gian dự định. Sau khi được nửa quãng đường thì xe tăng vận tốc thêm 10 km/h nên xe đến B sớm hơn 12 phút so với dự định. Tính vận tốc ban đầu của xe.
Bài 4: Tính:
a)
b)
Bài 5: Cho đường tròn (O), tâm O đường kính AB và dây CD vuông góc với AB tại trung điểm M của OA.
a) Chứng minh tứ giác ACOD là hình thoi.
b) Chứng minh : MO. MB =
c) Tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại N. Chứng minh A là tâm đường tròn nội tiếp (CDN và B là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc N của (CDN.
d) Chứng minh : BM. AN = AM. BN
------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên SBD
Đề Thi thử vào lớp 10 - THPT số 02
I. Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
2. Cho hàm số: Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
3. Cho phương trình : có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
4. Trong hình bên, SinB bằng :
A.
B. CosC
C.
D. A, B, C đều đúng.
II. Phần tự luận
Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) c)
Bài 2: Cho (P): và đường thẳng (D):
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (D`) biết (D`) // (D) và (D`) tiếp xúc với (P).
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 7 m và có độ dài đường chéo là 17 m. Tính chu vi,
I. Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D. B, C đều đúng
2. Cho hàm số Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
3. Phương trình có một nghiệm là :
A. B. C. D. 2
4. Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) c)
Bài 2: Cho Parabol (P) và đường thẳng (D):
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phép tính.
c) Tính diện tích (AOB (đơn vị trên 2 trục là cm).
Bài 3: Một xe ôtô đi từ A đến B dài 120 km trong một thời gian dự định. Sau khi được nửa quãng đường thì xe tăng vận tốc thêm 10 km/h nên xe đến B sớm hơn 12 phút so với dự định. Tính vận tốc ban đầu của xe.
Bài 4: Tính:
a)
b)
Bài 5: Cho đường tròn (O), tâm O đường kính AB và dây CD vuông góc với AB tại trung điểm M của OA.
a) Chứng minh tứ giác ACOD là hình thoi.
b) Chứng minh : MO. MB =
c) Tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại N. Chứng minh A là tâm đường tròn nội tiếp (CDN và B là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc N của (CDN.
d) Chứng minh : BM. AN = AM. BN
------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên SBD
Đề Thi thử vào lớp 10 - THPT số 02
I. Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
2. Cho hàm số: Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
3. Cho phương trình : có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
4. Trong hình bên, SinB bằng :
A.
B. CosC
C.
D. A, B, C đều đúng.
II. Phần tự luận
Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
a) b) c)
Bài 2: Cho (P): và đường thẳng (D):
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) bằng phép toán.
c) Viết phương trình đường thẳng (D`) biết (D`) // (D) và (D`) tiếp xúc với (P).
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 7 m và có độ dài đường chéo là 17 m. Tính chu vi,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Linh
Dung lượng: 479,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)