Đề thi vào 10
Chia sẻ bởi Bích Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào 10 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP10 TỈNH THÁI NGUYÊN
NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 2
Câu 1: Rút gọn biểu thức sau:
A =
B = ()()2 với a0; a1
Câu 2: Chứng minh với a > b > 0 thì : ;
Câu 3: Hai đường thẳng y = x + 1và y = - x + 3 cắt nhau ở C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B.
a) Tìm toạ độ các điểm A,B, C
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC(đvị:cm)
Câu 4: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b) x2 +x – 1890 = 0
Câu 5: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
Câu 6: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + m2 + m – 1 = 0
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2 hãy tính x1 - x2 ; x13 + x23 theo m.
Câu 7: Sắp xếp các tỷ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần:
Tan730 ; cot250; tan 600; cot380 ; cot620
Câu 8: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 12cm; Tính chu vi ABC biết HB: HC = 1: 3.
Câu 9: Cho(O; R) và dây cung BC bằng R. Hai tiếp tuyến tại B, C với đường tròn (O) cắt nhau tại A.
Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp.
Tính góc ABC, góc BCA.
Câu 10: Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh góc vuông AC cố định ta được hình nón. Biết BC = 4dm, góc ACB = 300 . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) Đề 2
Câu 1: Rút gọn biểu thức sau:
A =
B = ()()2 với a0; a1
Câu 2: Chứng minh với a > b > 0 thì : ;
Câu 3: Hai đường thẳng y = x + 1và y = - x + 3 cắt nhau ở C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B.
a) Tìm toạ độ các điểm A,B, C
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC(đvị:cm)
Câu 4: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b) x2 +x – 1890 = 0
Câu 5: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
Câu 6: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + m2 + m – 1 = 0
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2 hãy tính x1 - x2 ; x13 + x23 theo m.
Câu 7: Sắp xếp các tỷ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần:
Tan730 ; cot250; tan 600; cot380 ; cot620
Câu 8: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 12cm; Tính chu vi ABC biết HB: HC = 1: 3.
Câu 9: Cho(O; R) và dây cung BC bằng R. Hai tiếp tuyến tại B, C với đường tròn (O) cắt nhau tại A.
Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp.
Tính góc ABC, góc BCA.
Câu 10: Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh góc vuông AC cố định ta được hình nón. Biết BC = 4dm, góc ACB = 300 . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bích Thuỷ
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)