ĐỀ THI VĂN 9 MA TRẬN MỚI
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Phượng |
Ngày 12/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VĂN 9 MA TRẬN MỚI thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra môn ngữ văn 9.
Tiết 74: Kiểm tra Tiếng việt.
A. Mục tiêu cần đạt:
* Định hướng cho HS:
- Kiểm tra, củng cố lại các đơn vị kiến thức về Tiếng Việt lớp 9 đã học ở kì I về phần từ vựng, phương châm hội thoại, …
- Rèn kĩ năng diễn đạt, biết cách các đơn vị kiến thức Tiếng Việt đã học vào giao tiếp hằng ngày và tạo lập văn bản.
B. Hình thức đề kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
C. Các bước tiến hành:
* Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương châm hội thoại.
Nhận diện phương châm hội thoại.
Hiểu được mối quan hệ giữa tình huống giao tiếp với phương châm hội thoại.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Từ láy.
Nhận diện từ láy, từ ghép.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Trau dồi vốn từ
Hiểu được nghĩa của từ (thành ngữ).
Số câu:2
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu:2
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sự phát triển của từ vựng
Nhận biết nghĩa gốc, nghĩa chuyển
Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển và phương thức chuyển nghĩa của từ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ:25%
Một số phép tu từ từ vựng.
Xác định và phân tích giá trị của phép tu từ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ:5%
Trường từ vựng.
Phân tích giá trị của việc sử dụng trường từ vựng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu: 3
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100
*
Tiết 74: Kiểm tra Tiếng việt.
A. Mục tiêu cần đạt:
* Định hướng cho HS:
- Kiểm tra, củng cố lại các đơn vị kiến thức về Tiếng Việt lớp 9 đã học ở kì I về phần từ vựng, phương châm hội thoại, …
- Rèn kĩ năng diễn đạt, biết cách các đơn vị kiến thức Tiếng Việt đã học vào giao tiếp hằng ngày và tạo lập văn bản.
B. Hình thức đề kiểm tra:
- Kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
C. Các bước tiến hành:
* Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương châm hội thoại.
Nhận diện phương châm hội thoại.
Hiểu được mối quan hệ giữa tình huống giao tiếp với phương châm hội thoại.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Từ láy.
Nhận diện từ láy, từ ghép.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Trau dồi vốn từ
Hiểu được nghĩa của từ (thành ngữ).
Số câu:2
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Số câu:2
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10%
Sự phát triển của từ vựng
Nhận biết nghĩa gốc, nghĩa chuyển
Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển và phương thức chuyển nghĩa của từ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ:25%
Một số phép tu từ từ vựng.
Xác định và phân tích giá trị của phép tu từ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ:5%
Trường từ vựng.
Phân tích giá trị của việc sử dụng trường từ vựng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu: 3
Số điểm:1.5
Tỉ lệ:15%
Số câu:1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:9
Số điểm:10
Tỉ lệ:100
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Phượng
Dung lượng: 215,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)