Đề thi văn 8 có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Cao Hoàng Quân |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi văn 8 có ma trận và đáp án thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
Mức độ thấp
Mức độ cao
TL
PHẦN VĂN
1. Ông Đồ
2.Quê hương
3.Tức cảnh Pác Bó
4.Ngắm trăng.
5.Đi đường
6. Khi con tu hú
7. Chiếu dời đô
8. Nước Đại việt ta. 9. Thuế máu
10.Đi bộ ngao du
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
3
0.75
7.5%
4
1
10%
1
2
20%
8
3,75
37.5%
PHẦN TIẾNG VIỆT
1.Câu nghi vấn
2.Câu cầu khiến.
3.Câu cảm thán
5.Chữa lỗi diễn đạt
4.Lựa chọn trật tự từ trong câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
3
0.75
7.5%
1
0,25
2.5%
4
1
10%
PHẦN TẬP LÀM VĂN
1.Văn nghị luận
2.Văn bản thông báo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
1
0,25
2.5%
1
5
50%
2
5.25
52.5%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ : %
6
1.5
15%
6
1.5
15%
1
2
20%
1
5
50%
15
10
100%
MA TRẬN ĐỀ THI HKII NGỮ VĂN 8 NĂM HỌC 2012 - 2013
Phòng :GD & ĐT ĐẦM DƠI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Trường :THCS TÂN THUẬN NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Ngữ văn Lớp 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
ĐỀ THI
Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Chọn đáp án đúng ghi vào giấy kiểm tra.
Câu1. Nguyễn Trãi đã bổ sung thêm yếu tố nào trong văn bản”Nước Đại Việt ta” để khẳng định chủ quyền độc lập của dân tộc?
A .Lịch sử, lãnh thổ, chủ quyền.
B. Lãnh thổ, văn hiến, lịch sử..
C. Văn hiến, phong tục tập quán, chủ quyền.
D. Văn hiến, phong tục tập quán, lịch sử
Câu 2.Qua ba bài thơ” Tức cảnh Pác Bó”,”Ngắm trăng”,”Đi đường”của Hồ Chí Minh, em thấy Bác là người như thế nào?
A. Giản dị, yêu thiên nhiên, quý tự do.
B. Yêu mến thiên nhiên
C. Quý trọng tự do.
D. Thích đi đây đó.
Câu 3. Trong đoạn trích………………………. Nguyễn Ái Quốc đã kết hợp các phương thức biểu đạt Nghị luận, tự sự, miêu tả, biểu cảm. ( trong khoảng trống trên là từ gì?)Câu 4. Câu” theo điều học mà làm” trong văn bản’ Bàn luận về phép học” của La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp có thể dùng những từ tương tự thay thế. Em hãy dùng cụm từ khác để thay thế cho phù hợp. (0.5đ)Câu 5 . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : (0.75)
a. Trong bài “Đi bộ ngao du” cái mà tác giả chỉ cho ta thấy được nhiều nhất trong khi “Đi bộ ngao du”đó chính là .............................................
b. Nỗi lòng của người tù trong bài “Khi con tu hú” là ...........................................
c. Hình ảnh quê hương được “Tế Hanh” nhớ trong trí não là ......................................
Câu6. Trật tự từ trong câu” Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu,Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung...” thể hiện:
A. Thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng, hoạt động, đặc điểm.
B. Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
C. Liên kết câu.
D. Đảm bảo sự hài hoà về ngữ âm của lời nói.
Câu 7. Chức năng chính của câu nghi vấn là?
A. Dùng để khẳng định, phủ định.
B. Bộc lộ cảm xúc.
C. Dùng để hỏi.
D. Dùng để cầu khiến
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
Mức độ thấp
Mức độ cao
TL
PHẦN VĂN
1. Ông Đồ
2.Quê hương
3.Tức cảnh Pác Bó
4.Ngắm trăng.
5.Đi đường
6. Khi con tu hú
7. Chiếu dời đô
8. Nước Đại việt ta. 9. Thuế máu
10.Đi bộ ngao du
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
3
0.75
7.5%
4
1
10%
1
2
20%
8
3,75
37.5%
PHẦN TIẾNG VIỆT
1.Câu nghi vấn
2.Câu cầu khiến.
3.Câu cảm thán
5.Chữa lỗi diễn đạt
4.Lựa chọn trật tự từ trong câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
3
0.75
7.5%
1
0,25
2.5%
4
1
10%
PHẦN TẬP LÀM VĂN
1.Văn nghị luận
2.Văn bản thông báo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
1
0,25
2.5%
1
5
50%
2
5.25
52.5%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ : %
6
1.5
15%
6
1.5
15%
1
2
20%
1
5
50%
15
10
100%
MA TRẬN ĐỀ THI HKII NGỮ VĂN 8 NĂM HỌC 2012 - 2013
Phòng :GD & ĐT ĐẦM DƠI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Trường :THCS TÂN THUẬN NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Ngữ văn Lớp 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
ĐỀ THI
Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Chọn đáp án đúng ghi vào giấy kiểm tra.
Câu1. Nguyễn Trãi đã bổ sung thêm yếu tố nào trong văn bản”Nước Đại Việt ta” để khẳng định chủ quyền độc lập của dân tộc?
A .Lịch sử, lãnh thổ, chủ quyền.
B. Lãnh thổ, văn hiến, lịch sử..
C. Văn hiến, phong tục tập quán, chủ quyền.
D. Văn hiến, phong tục tập quán, lịch sử
Câu 2.Qua ba bài thơ” Tức cảnh Pác Bó”,”Ngắm trăng”,”Đi đường”của Hồ Chí Minh, em thấy Bác là người như thế nào?
A. Giản dị, yêu thiên nhiên, quý tự do.
B. Yêu mến thiên nhiên
C. Quý trọng tự do.
D. Thích đi đây đó.
Câu 3. Trong đoạn trích………………………. Nguyễn Ái Quốc đã kết hợp các phương thức biểu đạt Nghị luận, tự sự, miêu tả, biểu cảm. ( trong khoảng trống trên là từ gì?)Câu 4. Câu” theo điều học mà làm” trong văn bản’ Bàn luận về phép học” của La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp có thể dùng những từ tương tự thay thế. Em hãy dùng cụm từ khác để thay thế cho phù hợp. (0.5đ)Câu 5 . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : (0.75)
a. Trong bài “Đi bộ ngao du” cái mà tác giả chỉ cho ta thấy được nhiều nhất trong khi “Đi bộ ngao du”đó chính là .............................................
b. Nỗi lòng của người tù trong bài “Khi con tu hú” là ...........................................
c. Hình ảnh quê hương được “Tế Hanh” nhớ trong trí não là ......................................
Câu6. Trật tự từ trong câu” Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu,Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung...” thể hiện:
A. Thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng, hoạt động, đặc điểm.
B. Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
C. Liên kết câu.
D. Đảm bảo sự hài hoà về ngữ âm của lời nói.
Câu 7. Chức năng chính của câu nghi vấn là?
A. Dùng để khẳng định, phủ định.
B. Bộc lộ cảm xúc.
C. Dùng để hỏi.
D. Dùng để cầu khiến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hoàng Quân
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)