Đề thi và ma trận cuối kì I môn Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Tống Thị Thanh Hà |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và ma trận cuối kì I môn Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN, NỘI DUNG, CHỦ ĐỀ MẠCH KIẾN THỨC
MÔN TOÁN LỚP 4BCUỐI HỌC KÌ II
NĂM HOẠC 2016-2017
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Số học: Nhận biết khái niệm về PS; STN; Các phép tính với phân số; Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; Tỉ lệ bản đồ
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
1
2
4
1
Số điểm
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5
- Đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa
𝑘𝑚
2,
𝑚
2,
𝑑𝑚
2,
𝑐𝑚
2; Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
0,5
0,5
- Hình học: Nhận biết hình bình hành, hình thoi; Biết cách tính diện tích, chu vi HBH, HCN.
Số câu
2
2
Câu số
6, 7
Số điểm
2,0
2,0
- Giải toán: Nắm được cách giải bài toán có liên quan đến diện tích HBH,HCN; tỉ lệ bản đồ; tìm phân số của một số; Tổng (hiệu) và tỉ số.
Số câu
1
2
3
Câu số
3
2, 3
Số điểm
1,0
3,0
4,0
Tổng
Số câu
2
3
2
2
10
Số điểm
1,0
3,0
2,0
3,0
10
TRƯỜNG TH NHUẾ DƯƠNGBÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Họ tên học sinh:…..............................NĂM HỌC 2016 – 2017
Lớp: 4BMÔN :TOÁN – LỚP 4B
Thời gian:40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1.(0,5đ M1)Giá trị của chữ số 7 trong số 9 873 624 là:
A . 700
B. 7 000
C. 70 000
D. 700 000
Câu 2.(1đ M2)Kết quả của phân số+ là:
A.
18
28
B.
18
21
C.
24
28
D.
24
21
Câu 3.(1đ M3)Trong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 10 456 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 395 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó sản xuất được bao nhiêu quyển vở?
A. 10 061 quyển B. 20 517 quyển C. 21 307 quyển D. 10 851 quyển
Câu 4.(1đ M3)Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
Câu 5.(0,5đ M1) 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 6.(1đ M2) Điền vào chỗ chấm:
a. Trong hình vẽ bên có cạnh………và cạnh…….
vuông góc với nhau.
b.Trong hình vẽ bên có …. cặp cạnh song song với nhau.
Câu 7.(1đ M2)Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 25cm, chiều cao bằng
2
5 độ dài đáy.
A. 10 cm B. 15 cm2 C.250 cm D.250 cm2
Câu 8.Tìm x :( 1 điểm M3)
aX+ x 2 b)
1
7 : X =
5
3−
4
3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............…………
Câu 9.(1,5đ M4)Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật 336m. Chiều
MÔN TOÁN LỚP 4BCUỐI HỌC KÌ II
NĂM HOẠC 2016-2017
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Số học: Nhận biết khái niệm về PS; STN; Các phép tính với phân số; Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; Tỉ lệ bản đồ
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
1
2
4
1
Số điểm
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5
- Đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa
𝑘𝑚
2,
𝑚
2,
𝑑𝑚
2,
𝑐𝑚
2; Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
0,5
0,5
- Hình học: Nhận biết hình bình hành, hình thoi; Biết cách tính diện tích, chu vi HBH, HCN.
Số câu
2
2
Câu số
6, 7
Số điểm
2,0
2,0
- Giải toán: Nắm được cách giải bài toán có liên quan đến diện tích HBH,HCN; tỉ lệ bản đồ; tìm phân số của một số; Tổng (hiệu) và tỉ số.
Số câu
1
2
3
Câu số
3
2, 3
Số điểm
1,0
3,0
4,0
Tổng
Số câu
2
3
2
2
10
Số điểm
1,0
3,0
2,0
3,0
10
TRƯỜNG TH NHUẾ DƯƠNGBÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Họ tên học sinh:…..............................NĂM HỌC 2016 – 2017
Lớp: 4BMÔN :TOÁN – LỚP 4B
Thời gian:40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1.(0,5đ M1)Giá trị của chữ số 7 trong số 9 873 624 là:
A . 700
B. 7 000
C. 70 000
D. 700 000
Câu 2.(1đ M2)Kết quả của phân số+ là:
A.
18
28
B.
18
21
C.
24
28
D.
24
21
Câu 3.(1đ M3)Trong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 10 456 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 395 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó sản xuất được bao nhiêu quyển vở?
A. 10 061 quyển B. 20 517 quyển C. 21 307 quyển D. 10 851 quyển
Câu 4.(1đ M3)Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
Câu 5.(0,5đ M1) 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 6.(1đ M2) Điền vào chỗ chấm:
a. Trong hình vẽ bên có cạnh………và cạnh…….
vuông góc với nhau.
b.Trong hình vẽ bên có …. cặp cạnh song song với nhau.
Câu 7.(1đ M2)Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 25cm, chiều cao bằng
2
5 độ dài đáy.
A. 10 cm B. 15 cm2 C.250 cm D.250 cm2
Câu 8.Tìm x :( 1 điểm M3)
aX+ x 2 b)
1
7 : X =
5
3−
4
3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............…………
Câu 9.(1,5đ M4)Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật 336m. Chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Thị Thanh Hà
Dung lượng: 110,16KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)