Đề thi và hướng dẫn chấm thi HSG huyện Tiếng Anh 6789
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Dũng |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và hướng dẫn chấm thi HSG huyện Tiếng Anh 6789 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG KHÊ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 6
Năm học: 2010 – 2011
Môn thi: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 90 phút.
Lưu ý: ( Tuyệt đối không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào khi làm bài thi.
( Chỉ cần viết phần trả lời, không chép lại đề vào Tờ giấy thi.
Bài I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm không giống với các từ còn lại trong nhóm.
A. five
B. nine
C. fifteen
D. child
A. read
B. breakfast
C. tea
D. cheese
A. books
B. teachers
C. cameras
D. rulers
A. gray
B. face
C. orange
D. make
A. house
B. our
C. four
D. about
Bài II. Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. It’s half past ten in the evening. Let’s (go/to go/going/goes) to bed.
2. My friend and I (playing/is playing/are playing/am playing) badminton in the yard.
3. This sign says “Stop!”. We (can/don’t can/must/must not) go straight ahead.
4. They are going to Singapore (in/by/with/on) plane.
5. Is your house in the country (but/and/or/as) in the city?
6. Are there (a/an/any/the) bookstores on your street?
7. Lan and Nam often listen to music in ( your/his/her/their) free time. 8. (How/By what/How many/How by) do you go to school? - I walk.
9. Tan likes (hot/cold/windy/rainny) weather because he can go swimming.
10. His favorite (food/drink/fruit/subject) is English.
Bài III. Chia động từ cho trong ngoặc cho đúng để hoàn thành câu.
1. I (not like) orange juice very much.
2. My sister (be) a doctor. She (work) in Thai An hospital.
3. We (visit) Ha Long Bay this summer vacation.
4. There (be) some milk in the fridge.
Bài IV. Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
I have a very close friend. He is twelve years old (1) he is in grade six. He (2) speak English. He has English (3) Tuesday, Thursday and Friday. He can also (4) the guitar. In his room, (5) is a guitar and some books. Every day he gets up at six. He (6) breakfast at 6.30 and goes to school at a (7) to seven. He has his (8) from 7.15 to 11.30. Then he (9) home and eats lunch at 12.00. It’s three o’clock in the afternoon now. He is in his room. He is (10) the guitar.
Bài V. Mỗi câu sau có một lỗi sai, hãy tìm và chữa lại cho đúng.
1. Miss Lien is living in a big house on HaNoi.
2. My teacher usually is breakfast at 6 o’clock in the morning.
3. What do you often go to school? – Usually by bike.
4. She likes music very much. She is listening music now.
5. Her father buys some book from that shop.
Bài VI. Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn để tạo thành câu có nghĩa.
1. newspaper/a/day./I/read/every
2. lunch / a / my grandfather / after / always / sleep / has.
3. face/eyes./big/Lan/round/black/a/and/has
4. there/house/many/of/your/how/cans/are/food/in ?
5. listen/I/the/my/car/radio/usually/in/to.
Bài VII. Đặt mỗi câu hỏi cho một phần từ gạch chân.
1. He is going to spend his Summer holiday in Ha Long Bay.
2. They are playing chess in the room now.
3. Her favourite subject is English.
4. This book is 30,000 dong.
5. His father goes to work by bus everyday.
Bài VIII. Viết một đoạn văn ngắn từ 13 đến 15 câu về ngôi nhà mà em đang sống.
Họ và tên học sinh: ………………………………………..Số báo danh:………
Học sinh trường:…………………………………………………………………
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 6
Năm học: 2010 – 2011
Môn thi: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 90 phút.
Lưu ý: ( Tuyệt đối không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào khi làm bài thi.
( Chỉ cần viết phần trả lời, không chép lại đề vào Tờ giấy thi.
Bài I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm không giống với các từ còn lại trong nhóm.
A. five
B. nine
C. fifteen
D. child
A. read
B. breakfast
C. tea
D. cheese
A. books
B. teachers
C. cameras
D. rulers
A. gray
B. face
C. orange
D. make
A. house
B. our
C. four
D. about
Bài II. Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1. It’s half past ten in the evening. Let’s (go/to go/going/goes) to bed.
2. My friend and I (playing/is playing/are playing/am playing) badminton in the yard.
3. This sign says “Stop!”. We (can/don’t can/must/must not) go straight ahead.
4. They are going to Singapore (in/by/with/on) plane.
5. Is your house in the country (but/and/or/as) in the city?
6. Are there (a/an/any/the) bookstores on your street?
7. Lan and Nam often listen to music in ( your/his/her/their) free time. 8. (How/By what/How many/How by) do you go to school? - I walk.
9. Tan likes (hot/cold/windy/rainny) weather because he can go swimming.
10. His favorite (food/drink/fruit/subject) is English.
Bài III. Chia động từ cho trong ngoặc cho đúng để hoàn thành câu.
1. I (not like) orange juice very much.
2. My sister (be) a doctor. She (work) in Thai An hospital.
3. We (visit) Ha Long Bay this summer vacation.
4. There (be) some milk in the fridge.
Bài IV. Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
I have a very close friend. He is twelve years old (1) he is in grade six. He (2) speak English. He has English (3) Tuesday, Thursday and Friday. He can also (4) the guitar. In his room, (5) is a guitar and some books. Every day he gets up at six. He (6) breakfast at 6.30 and goes to school at a (7) to seven. He has his (8) from 7.15 to 11.30. Then he (9) home and eats lunch at 12.00. It’s three o’clock in the afternoon now. He is in his room. He is (10) the guitar.
Bài V. Mỗi câu sau có một lỗi sai, hãy tìm và chữa lại cho đúng.
1. Miss Lien is living in a big house on HaNoi.
2. My teacher usually is breakfast at 6 o’clock in the morning.
3. What do you often go to school? – Usually by bike.
4. She likes music very much. She is listening music now.
5. Her father buys some book from that shop.
Bài VI. Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn để tạo thành câu có nghĩa.
1. newspaper/a/day./I/read/every
2. lunch / a / my grandfather / after / always / sleep / has.
3. face/eyes./big/Lan/round/black/a/and/has
4. there/house/many/of/your/how/cans/are/food/in ?
5. listen/I/the/my/car/radio/usually/in/to.
Bài VII. Đặt mỗi câu hỏi cho một phần từ gạch chân.
1. He is going to spend his Summer holiday in Ha Long Bay.
2. They are playing chess in the room now.
3. Her favourite subject is English.
4. This book is 30,000 dong.
5. His father goes to work by bus everyday.
Bài VIII. Viết một đoạn văn ngắn từ 13 đến 15 câu về ngôi nhà mà em đang sống.
Họ và tên học sinh: ………………………………………..Số báo danh:………
Học sinh trường:…………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Dũng
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)