Đề thi và hướng dẫn chấm điểm cuối kỳ lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chí | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi và hướng dẫn chấm điểm cuối kỳ lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ………………………...
………………………………...........
Học sinh lớp :..…………………….
Trường : …………………………...
………………………………...........

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2008 – 2009
(Thời gian làm bài : 40 phút)

STT



MẬT MÃ





Điểm




Nhận xét
MẬT MÃ



STT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80 000?
A. 38 500
B. 27 800
C. 52 008
D. 80 100
10 năm thế kỷ. Dấu cần điền vào ô trống là :
A. >
B. =
C. <
D. không có dấu nào thích hợp
Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là :
A. 25
B. 250
C. 1250
D. 2500
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT






Trong hình vẽ có các loại góc nào?
A. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
B. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
C. góc nhọn, góc vuông, góc tù
D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù


Trong một tháng có ngày đầu tháng và cuối tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là tháng mấy ?
A. tháng một
B. tháng hai
C. tháng mười một
D. tháng mười hai

Dãy số sau có bao nhiêu số hạng ?
1, 2, 3, 4, …. , 995
A. 1 số hạng
B. 5 số hạng
C. 95 số hạng
D. 995 số hạng





HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT






II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm

1. Đặt tính rồi tính.











2. Tìm x.











3. Chuyển các tổng sau thành tích.

A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = …………….


B. 15 + 15 + …. +15 = ………………





HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT





4. Bài toán :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 533m, chiều dài hơn chiều rộng 127m. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Giải




























HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2008 – 2009
(thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu
Đáp án

1
D

2
C

3
B

4
C

5
B

6
D

Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm

II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.( 0.5điểm x 2 = 1điểm)

Tìm x . (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 1 điểm. ( 1điểm x 2 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. ( 0.5điểm x 2 = 2 điểm) ;
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. (0.5điểm x 2 = 2 điểm)




3. Chuyển các tổng sau thành tích.
Học sinh viết đúng mỗi tích đạt 0.5 điểm

A. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = 21 x 5


B. 15 + 15 + …. 15 = 15 x 9



Bài toán. (2 điểm)
Hai lần chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
533 – 127 = 406 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
406 : 2 = 203 (m)
Hoặc : (533 – 127) : 2 = 203
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chí
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)