ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VÒNG 4 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 (2017 – 2018)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VÒNG 4 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 (2017 – 2018) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC
VÒNG 4 LỚP 4 (Ngày 12/10/2017)
ĐẬP DẾ
Câu 1: Tính: 64182 – 12300 4 = … A. 14289 B. 12498 C. 14982 D. 19428
Câu 2: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là: A. 9900 B. 1000 C. 9000 D. 1100
Câu 3: Kho A có 1512 tấn thóc và hơn kho B 136 tấn thóc. Hỏi kho A phải chuyển sang kho B bao nhiêu tấn thóc để hai kho có số thóc bằng nhau. Trả lời: Phải chuyển từ kho A sang kho B … tấn thóc. A. 756 B. 136 C. 68 D. 688
Câu 4: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1quyển vở.Cả lớp mua 48 quyển vở. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4B có …….. học sinh. A. 36 B. 48 C. 24 D. 32
Câu 5: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị. Tìm số có ba chữ số đó. Trả lời: Số đó là: A. 456 B. 654 C. 450 D. 546
Câu 6: Cho 6 chữ số: 4, 7, 0, 3, 2, 1. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số từ 6 chữ số trên? Trả lời: Lập được …… số thỏa mãn đề bài. A. 78 B. 90 C. 120 D. 87
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai, đoạn thứ ba dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 18cm. Trả lời: Đường gấp khúc đó dài …….. cm. A. 48 B. 72 C. 90 D. 36
Câu 8: Tìm chữ số tận cùng của tổng: 1 2 + 2 3 + 3 4 + 4 5 + 5 6 + … + 2015 2006 Trả lời: Chữ số tận cùng là số ……… A. 6 B. 4 C. 0 D. 5 Câu 9: Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau … đơn vị. A. 50 B. 1 C. 49 D. 0
Câu 10: Tìm x biết: x : 2 5 = 1000 Giá trị của x là: A. 400 B. 800 C. 250 D. 600
Câu 11: Cô giáo xếp các bạn trong lớp vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn thì còn thừa 1 bạn. Cô giáo để bạn đó ngồi riêng một mình vào bàn cuối cùng. Như vậy các bạn đã ngồi hết vào 12 bàn học của lớp. Lớp đó có … bạn. A. 26 B. 24 C. 25 D. 23
Câu 12: Tìm x biết: 710 – x 5 = 175 Giá trị của x là: A. 170 B. 165 C. 107 D. 675
Câu 13: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì số đó sẽ giảm đi 1996 đơn vị. Trả lời: Số đó là: A. 2016 B. 2017 C. 2014 D. 2015
Câu 14: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị. Trả lời: số mới hơn số cũ …đơn vị. A. 6000000 B. 600000 C. 60000 D. 6000
Câu 15: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm để được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 96cm? Trả lời: Phải giảm chiều dài đi ….. cm. A. 36 B. 24 C. 32 D. 48
Câu 16: Một căn phòng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vuông với chiều dài là 24 viên chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngoài của phòng đó? Trả lời: Số gạch viền ngoài của phòng là … viên. A. 80 B. 40 C. 60 D. 76
Câu 17: Một hình chữ nhật có diện tích 243cm2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: chu vi hình chữ nhật là: A. 72cm B. 81cm C. 64cm D. 56cm
Câu 18: Cho
VÒNG 4 LỚP 4 (Ngày 12/10/2017)
ĐẬP DẾ
Câu 1: Tính: 64182 – 12300 4 = … A. 14289 B. 12498 C. 14982 D. 19428
Câu 2: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là: A. 9900 B. 1000 C. 9000 D. 1100
Câu 3: Kho A có 1512 tấn thóc và hơn kho B 136 tấn thóc. Hỏi kho A phải chuyển sang kho B bao nhiêu tấn thóc để hai kho có số thóc bằng nhau. Trả lời: Phải chuyển từ kho A sang kho B … tấn thóc. A. 756 B. 136 C. 68 D. 688
Câu 4: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1quyển vở.Cả lớp mua 48 quyển vở. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4B có …….. học sinh. A. 36 B. 48 C. 24 D. 32
Câu 5: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị. Tìm số có ba chữ số đó. Trả lời: Số đó là: A. 456 B. 654 C. 450 D. 546
Câu 6: Cho 6 chữ số: 4, 7, 0, 3, 2, 1. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số từ 6 chữ số trên? Trả lời: Lập được …… số thỏa mãn đề bài. A. 78 B. 90 C. 120 D. 87
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc, biết đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai, đoạn thứ ba dài bằng hai đoạn đầu cộng lại, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 18cm. Trả lời: Đường gấp khúc đó dài …….. cm. A. 48 B. 72 C. 90 D. 36
Câu 8: Tìm chữ số tận cùng của tổng: 1 2 + 2 3 + 3 4 + 4 5 + 5 6 + … + 2015 2006 Trả lời: Chữ số tận cùng là số ……… A. 6 B. 4 C. 0 D. 5 Câu 9: Chia các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành hai lớp: lớp số chẵn và lớp số lẻ. Như vậy tổng các chữ số của hai lớp hơn kém nhau … đơn vị. A. 50 B. 1 C. 49 D. 0
Câu 10: Tìm x biết: x : 2 5 = 1000 Giá trị của x là: A. 400 B. 800 C. 250 D. 600
Câu 11: Cô giáo xếp các bạn trong lớp vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn thì còn thừa 1 bạn. Cô giáo để bạn đó ngồi riêng một mình vào bàn cuối cùng. Như vậy các bạn đã ngồi hết vào 12 bàn học của lớp. Lớp đó có … bạn. A. 26 B. 24 C. 25 D. 23
Câu 12: Tìm x biết: 710 – x 5 = 175 Giá trị của x là: A. 170 B. 165 C. 107 D. 675
Câu 13: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì số đó sẽ giảm đi 1996 đơn vị. Trả lời: Số đó là: A. 2016 B. 2017 C. 2014 D. 2015
Câu 14: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị. Trả lời: số mới hơn số cũ …đơn vị. A. 6000000 B. 600000 C. 60000 D. 6000
Câu 15: Cho hình chữ nhật, phải giảm chiều dài hình chữ nhật đi bao nhiêu cm để được hình chữ nhật mới có chu vi bé hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu là 96cm? Trả lời: Phải giảm chiều dài đi ….. cm. A. 36 B. 24 C. 32 D. 48
Câu 16: Một căn phòng hình chữ nhật được lát bởi các viên gạch hình vuông với chiều dài là 24 viên chiều rộng là 16 viên. Tính số gạch viền ngoài của phòng đó? Trả lời: Số gạch viền ngoài của phòng là … viên. A. 80 B. 40 C. 60 D. 76
Câu 17: Một hình chữ nhật có diện tích 243cm2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: chu vi hình chữ nhật là: A. 72cm B. 81cm C. 64cm D. 56cm
Câu 18: Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 173,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)