De thi va dap an Violympic toan lop 5 quoc gia vong 19 20142015
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Quảng Tiên |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De thi va dap an Violympic toan lop 5 quoc gia vong 19 20142015 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VÒNG THI CẤP TOÀN QUỐC LỚP 5 Ngày thi: 10/4/2015
Bài 1. Hãy sắp xếp các số trong bảng sau theo thứ tự tăng dần:
STT
Phần tử
Giá trị
1
0
2
1
3
4
5
4
6
6
7
8
9
18
10
19,57
11
12
13
41
14
45
15
48,5
16
59,3
17
70
18
19
1008
20
2015
Bài 2 : Cóc vàng tài ba:
1)
a/ 96 ; b/ 112 ; c/ 72 ; d/ 42
2)
a/ 18 ; b/ 42 ; c/ 48 ; d/ 24
3)
a/ 12 ; b/ 10 ; c/ 16 ; d/ 15
4)
a/ 12 ; b/ 10 ; c/ 8 ; d/ 5
5)
a/ 9 ; b/ 81 ; c/ 27 ; d/ 2
6)
a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 8
7)
a/ 19/33 giờ ; b/ 10/11 giờ ; c/ 35phút ; d/ 7/11 giờ
8)
a/ 1098 ; b/ 1107 ; c/ 1108 ; d/ 1104
9)
a/ 2/5 ; b/ 2/7 ; c/ 1/2 ; d/ 2/3
1)
a/ 5003,55 ; b/ 4960,8 ; c/ 4964,85 ; d/ 5008,41
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ … Câu 1.
Tìm số tự nhiên lớn nhất y thỏa mãn điều kiện:
y 8,6 < 2015,2016
Trả lời: y = {}
Đáp số. 234
Câu 2.
Hiện nay tuổi anh hơn hai lần tuổi em là 6 tuổi. Biết hai lần tuổi anh hơn tổng số tuổi của hai anh em là 10 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là {} tuổi.
Đáp số: 14
Câu 3.
Một phần của cuốn sách gồm 20 trang liền nhau. Hỏi trang đầu của phần sách đó là trang bao nhiêu ? Biết tổng các số ghi số trang của phần đó bằng 1810.
Trả lời: Trang đầu của phần sách đó là trang {}.
Đáp số 81.
Câu 4.
Cho A là hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần nhỏ nhất được xếp bởi 12 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật A.
Trả lời: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật A là {}cm2.
Đáp số: 32
Câu 5.
Tổng các chữ số của A là {}.
Đáp số: 16
Câu 6.
Tìm số tự nhiên a biết:
Trả lời: a = {}
Đáp số: a = 99
Câu 7.
Tính:
(Nhập kết quả là số thập phân gọn nhất)
Trả lời: T = {}
Đáp số: 0,52
Câu 8.
Cùng một lúc hai xe máy đi từ A đến B với vận tốc lần lượt là 30km/giờ; 40km/giờ và một ô tô đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau khi đi được bao nhiêu ki-lô- mét thì ô tô ở chính giữa hai xe máy? Biết quãng đường AB dài 119km.
Trả lời: Ô tô ở chính giữa hai xe máy sau khi ô tô đi được {}km.
Đáp số: 70
Câu 9.
Một người mua một số cam với giá 20000đồng/1kg về để bán. Trong quá trình
vận chuyển bị hỏng mất 5kg. Số cam còn lại người đó bán như sau:
một nửa được bán với giá 30000đồng/1kg; một phần ba được bán với giá 25000đồng/1kg; phần còn lại được bán với giá 15000đồng/1kg.
Tính khối lượng cam người đó đã mua về để bán. Biết số tiền lãi người đó thu được là 600000 đồng.
Trả lời: Khối lượng cam người đó đã mua về để bán là {}kg.
Đáp số: 125
Câu 10.
Cho một hình vuông. Nối trung điểm hai cạnh liên tiếp của hình vuông đó với nhau ta được hình vuông
Bài 1. Hãy sắp xếp các số trong bảng sau theo thứ tự tăng dần:
STT
Phần tử
Giá trị
1
0
2
1
3
4
5
4
6
6
7
8
9
18
10
19,57
11
12
13
41
14
45
15
48,5
16
59,3
17
70
18
19
1008
20
2015
Bài 2 : Cóc vàng tài ba:
1)
a/ 96 ; b/ 112 ; c/ 72 ; d/ 42
2)
a/ 18 ; b/ 42 ; c/ 48 ; d/ 24
3)
a/ 12 ; b/ 10 ; c/ 16 ; d/ 15
4)
a/ 12 ; b/ 10 ; c/ 8 ; d/ 5
5)
a/ 9 ; b/ 81 ; c/ 27 ; d/ 2
6)
a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 6 ; d/ 8
7)
a/ 19/33 giờ ; b/ 10/11 giờ ; c/ 35phút ; d/ 7/11 giờ
8)
a/ 1098 ; b/ 1107 ; c/ 1108 ; d/ 1104
9)
a/ 2/5 ; b/ 2/7 ; c/ 1/2 ; d/ 2/3
1)
a/ 5003,55 ; b/ 4960,8 ; c/ 4964,85 ; d/ 5008,41
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ … Câu 1.
Tìm số tự nhiên lớn nhất y thỏa mãn điều kiện:
y 8,6 < 2015,2016
Trả lời: y = {}
Đáp số. 234
Câu 2.
Hiện nay tuổi anh hơn hai lần tuổi em là 6 tuổi. Biết hai lần tuổi anh hơn tổng số tuổi của hai anh em là 10 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là {} tuổi.
Đáp số: 14
Câu 3.
Một phần của cuốn sách gồm 20 trang liền nhau. Hỏi trang đầu của phần sách đó là trang bao nhiêu ? Biết tổng các số ghi số trang của phần đó bằng 1810.
Trả lời: Trang đầu của phần sách đó là trang {}.
Đáp số 81.
Câu 4.
Cho A là hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần nhỏ nhất được xếp bởi 12 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật A.
Trả lời: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật A là {}cm2.
Đáp số: 32
Câu 5.
Tổng các chữ số của A là {}.
Đáp số: 16
Câu 6.
Tìm số tự nhiên a biết:
Trả lời: a = {}
Đáp số: a = 99
Câu 7.
Tính:
(Nhập kết quả là số thập phân gọn nhất)
Trả lời: T = {}
Đáp số: 0,52
Câu 8.
Cùng một lúc hai xe máy đi từ A đến B với vận tốc lần lượt là 30km/giờ; 40km/giờ và một ô tô đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau khi đi được bao nhiêu ki-lô- mét thì ô tô ở chính giữa hai xe máy? Biết quãng đường AB dài 119km.
Trả lời: Ô tô ở chính giữa hai xe máy sau khi ô tô đi được {}km.
Đáp số: 70
Câu 9.
Một người mua một số cam với giá 20000đồng/1kg về để bán. Trong quá trình
vận chuyển bị hỏng mất 5kg. Số cam còn lại người đó bán như sau:
một nửa được bán với giá 30000đồng/1kg; một phần ba được bán với giá 25000đồng/1kg; phần còn lại được bán với giá 15000đồng/1kg.
Tính khối lượng cam người đó đã mua về để bán. Biết số tiền lãi người đó thu được là 600000 đồng.
Trả lời: Khối lượng cam người đó đã mua về để bán là {}kg.
Đáp số: 125
Câu 10.
Cho một hình vuông. Nối trung điểm hai cạnh liên tiếp của hình vuông đó với nhau ta được hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Quảng Tiên
Dung lượng: 624,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)