De thi va dap an Violympic Lop 4 Vong 19 (De 2)
Chia sẻ bởi Lương Vĩnh Long |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De thi va dap an Violympic Lop 4 Vong 19 (De 2) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
VÒNG 19 - ĐỀ 1
Họ và tên : ……....………...……..… Lớp:…..... ;Trường
Điền số hoặc phân số thích hợp:
1/(1đ) Chọn các giá trị tăng dần:
1km8cm
50cm
1dm8cm
18dm88cm
38km
85cm
5dm68cm
52km90cm
1 dm15cm
15cm
22dm90cm
70cm
8km
68cm
1km10dm
43cm
2dm11cm
1dm10cm
5km15cm
78cm
< ……… <………. <…………. < ………….< ……………<……….. < ………….. <………..<…………. < ………….<…………… < ……………< ……….< ………… < ……… < ………….< …………<…………… < .
2/Có số các số có 2 chữ số chia hết cho 2 và 5 là :
a/ 99 số ; b/ 90 số ; c/ 10 số ; d/ 9 số .
3/ Trong các số : 35; 89 ; 98 ; 1000; 744; 867; 7536; 84685; 5782; 8405. Tất cả những số chia hết cho 5 là : ………………………………………………..
4/ Trong các số : 3451; 4563 ; 2050 ; 2229; 3576; 66816. Tất cả những số chia hết cho 3 là : ……………………………………………………..
5/ Hai kho lớn, mỗi kho chứa 14580kg gạo và 1 kho bé chứa 10350kg gạo. Hỏi trung bình mỗi kho chứa ………………… kg .
6/ Giá trị biểu thức : 29738 – ( 7432 – 102 x 17 ) chia hết cho : ……………….
7/ 517 x y =151481. y = ………. ; 3km125m= …………….. m .
8/ Biết diện tích HCN =168 cm A M B
AD = 8cm ; AM = 5cm ( 8m; 5m; AB=AM ).
Tính diện tích MBND ……………… cm
D N C
9/ Tổng 2 số chẵn bằng 120. Giữa chúng có 10 số lẻ. Hai số đó là : …………………….
10/ Tổng 2 số chẵn bằng 900. Giữa chúng có 49 số chẵn khác. Hai số đó là : ………..…
11/ Tổng 2 số bằng 2009. Giữa chúng có 100 số tự nhiên khác. Hai số đó là : ………….
12/ Tổng 2 số bằng 5555. Giữa chúng có 55 số lẻ. Hai số đó là : ……………………..
13/ Tổng 2 số lẻ bằng 666. Giữa chúng có 18 số chẵn khác. Hai số đó là : ………………
14/ 5a5b nhỏ nhất chia hết cho 2; 5 và 3 . 5a5b là:………………….
15/ 5a2b chia hết cho 5 và 9 còn ko chia hết cho 2. 5a2b là : ……………….
16/ 8a8b chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5 có cùng số dư . 8a8b là : ………………
17/ 3a5b nhỏ nhất chia hết cho 2; 5 và 3 . 3a5b là : ………………
18/ 3a7b chia hết cho 2 và 9,còn chia cho 5 dư 2 . 3a7b là : …………….
19/ 8a7b chia hết cho 2 và 9,còn chia cho 5 dư 3. 8a7b là : …………..
20/ Hình vuông có diện tích là 4624 cmthì cạnh = …………… cm .
21/ Hình vuông có diện tích là 5041dmthì cạnh = ……..dm .
22/ Cạnh hình vuông giảm 4 lần thì diện tích giảm ………… lần .
23 / Cạnh hình vuông tăng 6 lần thì diện tích tăng ………… lần .
24/Một HCN có chiều dài 8dm2cm, chiều rộng 25cm.Tính chu vi = ………..cm;
diện tích = ……………cm
25/ Hình bình hành ABCD có a = 75cm; h = 58cm.Tính diện tích =…………..cm.
26/ Hình bình hành ABCD có a = 81dm; h = a.Tính diện tích = ………. dm.
27/ Hình bình hành ABCD có TBC a và h = 24m; h < a 6 m.Tính diện tích=…….. m.
28/ Hình bình hành ABCD có a = 5km; a hơn h 1400m.Tính diện tích = …………km.
29/ Hình bình hành MNPQ có P = 56dm; MN hơn NP 8dm.Mỗi cạnh= …..dm;….dm.
30/ Đáy và chiều cao hình bình hành cùng tăng lên 3 lần thì diện tích tăng ……. lần.
31/ Đáy hình bình hành tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 2 lần thì diện tích tăng …….. lần .
32/ 30 000 000m= ………. km . ; 50cmx 6 + 5dm = ………. dm.
33/ 1m22dm = ………. dm ; (8440 – 2326 x 2) chia hết cho :………..
34/ Số nhỏ nhất có 3CS chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: ……..
35/ Trường có >310h/s và < 390h/s. Xếp hàng 9 hoặc hàng 10 đều vừa đủ. Có ……... h/s.
36/ Phân xưởng A có 84 người;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Vĩnh Long
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)