Đề thi và đáp án Violympic Lớp 2 hay
Chia sẻ bởi Quách Thị Lan |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án Violympic Lớp 2 hay thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 2 - NĂM HỌC 2009-2010
(VÒNG 1 – VÒNG 10 )
VÒNG 1
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )
12 < 14 < 16 < 21 < 28 < 35 < 39 < 41 < 45 < 47 < 49 < 54 < 57 < 60 < 63 < 65 < 68 < 74 < 86 < 93.
BÀI 2 : Điền số thích hợp :
1/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là : … ( 70 )
2/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 là : … ( 90 )
3/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 4 là : … ( 15 )
4/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 2 là : … ( 13 )
5/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 5 là : … ( 16 )
6/ Lớp có 15 nam và 13 nữ. Tổng số h/s của lớp là : … ( 28 )
7/ An nặng 27kg, Bình nặng 31kg. Cả hai bạn nặng tất cả là :… ( 58 )
8/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó là 8 ? ( 8 )
9/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó là 9 ? ( 9 )
10/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của số đó là 6 ? ( 7 )
11/ Hộp có 25 viên bi đỏ, 21bi xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi ? ( 46 )
BÀI 3 : Chọn các giá trị bằng nhau :
12 + 43 = 87 - 32 ; 68 - 55 = 87 - 74 ; 71 + 14 = 61 + 24 ; 14 + 15 = 21 + 8 ;
86 - 45 = 20 + 21 ; 71 + 15 = 61 + 25 ; 23 + 15 = 59 - 21 ; 42 + 37 = 51 + 28 ;
49 - 17 = 68 - 36 ; 91 - 31 = 98 - 38 .
VÒNG 2
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
8 < 15 < 17 < 45 - 24 < 24 < 39 - 13 < 16 + 13 < 32 < 35 < 20 + 16 < 40 < 42 < 31 + 14 < 47 < 48 < 54 < 32 + 26 < 52 + 34 < 60 + 30 < 92.
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau
34 - 24 = 45 - 35 ; 23 + 25 = 31 + 17 ; 45 + 20 = 96 - 31 ; 78 - 47 = 88 - 57 ;
79 - 46 = 45 - 12 ; 65 - 51 = 56 - 42 ; 68 - 42 = 89 - 63 ; 51 + 35 = 86 ;
79 - 54 = 67 - 42 ; 68 - 17 = 75 - 24 .
BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
41 + 48 = 89 ; 53 + 35 = 88 ; 27 + 41 = 68 ; 42 + 37 = 79 ; 54 + 32 = 86 ;
79 - 56 = 23 ; 68 - 42 = 26 ; 76 - 34 = 42 ; 68 - 43 = 25 ; 86 - 35 = 51 .
VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
7 < 10 < 13 + 4 < 19 < 22 < 28 < 14 + 15 < 38 < 21 + 20 < 43 < 31 + 20 < 32 + 21 < 32 + 25 < 34 + 26 < 86 - 21 < 72 < 52 + 23 < 82 < 63 + 27 < 74 + 25.
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau
28 + 12 = 17 + 23 ; 41 + 15 = 32 + 24 ; 32 + 28 = 41 + 19 ; 42 + 28 = 39 + 31 ;
31 + 19 = 36 + 14 ; 56 + 34 = 68 + 22 ; 48 - 36 = 57 - 45 ; 84 - 52 = 94- 62 ;
69 - 28 = 64 - 23 ; 31 + 23 = 77 - 23 .
BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
64 + 26 = 90 ; 43 + 37 = 80 ; 46 + 24 = 70 ; 54 + 26 = 80 ; 78 + 12 = 90 ;
89 - 46 = 43 ; 99 - 53 = 46 ; 87 - 64 = 23 ; 96 - 43 = 53 ; 67 - 36 = 31 .
VÒNG 4
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
7 < 15 < 20 < 25 < 34 < 36 < 38 < 28 + 12 < 23
LỚP 2 - NĂM HỌC 2009-2010
(VÒNG 1 – VÒNG 10 )
VÒNG 1
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )
12 < 14 < 16 < 21 < 28 < 35 < 39 < 41 < 45 < 47 < 49 < 54 < 57 < 60 < 63 < 65 < 68 < 74 < 86 < 93.
BÀI 2 : Điền số thích hợp :
1/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là : … ( 70 )
2/ Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 là : … ( 90 )
3/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 4 là : … ( 15 )
4/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 2 là : … ( 13 )
5/ Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 5 là : … ( 16 )
6/ Lớp có 15 nam và 13 nữ. Tổng số h/s của lớp là : … ( 28 )
7/ An nặng 27kg, Bình nặng 31kg. Cả hai bạn nặng tất cả là :… ( 58 )
8/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó là 8 ? ( 8 )
9/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó là 9 ? ( 9 )
10/ Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của số đó là 6 ? ( 7 )
11/ Hộp có 25 viên bi đỏ, 21bi xanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi ? ( 46 )
BÀI 3 : Chọn các giá trị bằng nhau :
12 + 43 = 87 - 32 ; 68 - 55 = 87 - 74 ; 71 + 14 = 61 + 24 ; 14 + 15 = 21 + 8 ;
86 - 45 = 20 + 21 ; 71 + 15 = 61 + 25 ; 23 + 15 = 59 - 21 ; 42 + 37 = 51 + 28 ;
49 - 17 = 68 - 36 ; 91 - 31 = 98 - 38 .
VÒNG 2
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
8 < 15 < 17 < 45 - 24 < 24 < 39 - 13 < 16 + 13 < 32 < 35 < 20 + 16 < 40 < 42 < 31 + 14 < 47 < 48 < 54 < 32 + 26 < 52 + 34 < 60 + 30 < 92.
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau
34 - 24 = 45 - 35 ; 23 + 25 = 31 + 17 ; 45 + 20 = 96 - 31 ; 78 - 47 = 88 - 57 ;
79 - 46 = 45 - 12 ; 65 - 51 = 56 - 42 ; 68 - 42 = 89 - 63 ; 51 + 35 = 86 ;
79 - 54 = 67 - 42 ; 68 - 17 = 75 - 24 .
BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
41 + 48 = 89 ; 53 + 35 = 88 ; 27 + 41 = 68 ; 42 + 37 = 79 ; 54 + 32 = 86 ;
79 - 56 = 23 ; 68 - 42 = 26 ; 76 - 34 = 42 ; 68 - 43 = 25 ; 86 - 35 = 51 .
VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
7 < 10 < 13 + 4 < 19 < 22 < 28 < 14 + 15 < 38 < 21 + 20 < 43 < 31 + 20 < 32 + 21 < 32 + 25 < 34 + 26 < 86 - 21 < 72 < 52 + 23 < 82 < 63 + 27 < 74 + 25.
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau
28 + 12 = 17 + 23 ; 41 + 15 = 32 + 24 ; 32 + 28 = 41 + 19 ; 42 + 28 = 39 + 31 ;
31 + 19 = 36 + 14 ; 56 + 34 = 68 + 22 ; 48 - 36 = 57 - 45 ; 84 - 52 = 94- 62 ;
69 - 28 = 64 - 23 ; 31 + 23 = 77 - 23 .
BÀI 2 : Điền số thích hợp : (Hàng dọc)
64 + 26 = 90 ; 43 + 37 = 80 ; 46 + 24 = 70 ; 54 + 26 = 80 ; 78 + 12 = 90 ;
89 - 46 = 43 ; 99 - 53 = 46 ; 87 - 64 = 23 ; 96 - 43 = 53 ; 67 - 36 = 31 .
VÒNG 4
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn ) :
7 < 15 < 20 < 25 < 34 < 36 < 38 < 28 + 12 < 23
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 17,85KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)