Đề thi và đáp án Toán Violympic lớp 4 - Vòng 9 (2013-2014)

Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án Toán Violympic lớp 4 - Vòng 9 (2013-2014) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VIO TOÁN 4 – VÒNG 9 (NĂM HỌC 2013 – 2014)
BÀI LÀM 1. ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1. Tính : 250 : 50 = ……….. Đáp án: 5
Câu 2. Tính: 512 x 86 - 512 x 76 =……… Đáp án: 5120
Câu 3. Tính: (36 – 12) : 4 = ………. Đáp án: 6
Câu 4. Số trung bình cộng của các số 82 và 44 là ………. Đáp án: (82 + 44) : 2 = 63
Câu 5. Tính (25 + 15) : 5 = ….. Đáp án: 8
Câu 6. Tính: 479 x 58 – 479 x 48 = ……… Đáp án: 4790
Câu 7. Số trung bình cộng của các số 79 và 91 là……….. Đáp án: (79 + 91) : 2 = 85
Câu 8. Tính : 40768 : 7 = ……… Đáp án: 5824
Câu 9. Tổng hai số là 678, biết xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số bé là….. Hiệu: 500 ; Số bé: (678 – 500) : 2 = 89
Câu 10. Tính: 24810 : 6 =…….. Đáp án: 4135
Câu 11. Tính : 10881 : 3 = …….. Đáp án: 3627
Câu 12. Người ta xếp 307945 chiếc cốc thủy tinh vào các hộp, mỗi hộp 6 chiếc. Hỏi có thể xếp số cốc được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp ? Trả lời : Có thể xếp số cốc được vào nhiều nhất ………hộp.
Ta có : 307945 : 6 = 51324 (dư 1). Vậy có thể xếp được nhiều nhất 51325 hộp.
Câu 13. Một chuyến xe lửa có 4 toa xe, mỗi toa chở 21908kg hàng và có 5 toa xe khác, mỗi toa chở 28334kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng. Trả lời : Trung bình mỗi toa xe chở …………..kg hàng.
4 toa đầu chở : 21908 x 4 = 87632 kg ; 5 toa sau chở : 28334 x 5 = 141670 kg ;
TB mỗi toa chở : (87632 + 141670) : (4 + 5) = 25478 kg
Câu 14. Cho hai số biết tổng của chúng bằng 48926 và hiệu của chúng bằng 13508. Tìm số bé. Trả lời : Số bé là……. Số bé : (48926 – 13508) : 2 = 17709
Câu 15. Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Trả lời : Câu 1 : Hùng có số bi là …..viên. – Câu 2 : Dũng có số bi là …..viên.
Hiệu: 14 – 5 = 9 viên bi ; Câu 1: Hùng có: (45 + 9) : 2 = 27 viên bi ;
Câu 2: Dũng có: 27 – 9 = 18 viên bi
Câu 16. Số trung bình cộng của các số 79 và 91 là…… 85
Câu 17. Tính: 12 x 68 – 68 = … 748
Câu 18. Tính: 60 : (2 x 3) = ….. 10
Câu 19. Số trung bình cộng của các số 32 ; 53 và 92 là………. (32 + 53 + 92) : 3 = 59
Câu 20. Số trung bình cộng của các số 22 ; 31 và 61 là ……….
(22 + 31 + 61) : 3 = 38
Câu 21. Từ 2 đến 256 có bao nhiêu số chẵn ? Trả lời: Từ 2 đến 256 có…….số chẵn.
Từ 2 đến 256 có: (256 – 2) : 2 + 1 = 128 số chẵn
Câu 22. Lớp 4A được chia thành 4 tổ, mỗi tổ có 8 bạn. Cô giáo tặng cho mỗi bạn một số vở bằng nhau. Biết cô giáo đã tặng tất cả 160 quyển vở. Hỏi mỗi người bạn được tặng bao nhiêu quyển vở ? Trả lời: Mỗi bạn được tặng…….quyển vở.
Số bạn: 4 x 8 = 32 bạn ; Số quyển vở của mỗi bạn: 160 : 32 = 5 quyển
Câu 23. Hai thùng chứa tất cả 50l dầu. Nếu đổ 12l từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số dầu có ở mỗi thùng.
Trả lời : Số dầu ở thùng thứ nhất là…….l ; Số dầu ở thùng thứ hai là……..l
Thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai : 12 x 2 = 24 (l)
Thùng thứ nhất : (50 + 24) : 2 = 37 (l) ; Thùng thứ hai : 50 – 37 = 13 (l)
Câu 24. Tính : 187548 : 6 – 141582 : 6 =…. …. 7661
Câu 25. Tìm hai số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất. Trả lời : Số thứ nhất là……. ; Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 37,46KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)