Đề thi và đáp án Toán Violympic lớp 4 - Vòng 8 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án Toán Violympic lớp 4 - Vòng 8 (2013-2014) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VIO TOÁN 4 – VÒNG 8 (NĂM HỌC 2013 – 2014)
BÀI LÀM 1. ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
198 x 15 = 198 x 20 – 198 x ….. Đáp án: 5
Câu 2. Điền dấu > ; < hoặc bằng vào chỗ chấm:
(277 + 7) x 4 …. 277 x 4 + 7 x 4 Đáp án: =
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2945 x 68 = 2945 x …. + 2945 x 8 Đáp án: 60
Câu 4. Tính: 578 x 3 + 578 x 7 =…….. Đáp án: 5780
Câu 5. Tính 1324 x 19 =… Đáp án: 25165
Câu 6. Một cửa hàng bán trứng có 60 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 195 quả. Cửa hàng đã bán hết 20 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng ? Trả lời: Cửa hàng đó còn lại ….quả trứng.
Số giá trứng còn lại: 60 – 20 = 40 giá ; Cửa hàng còn: 195 x 40 = 7800 quả trứng
Câu 7. Tính: 259 x 3 + 259 x 197 =….. Đáp án: 25900
Câu 8. Tính 128 x 5 x 4 = … Đáp án: 2560
Câu 9. Tính: 68 x 35 = …. Đáp án: 2380
Câu 10. Một quyển sách toán lớp Bốn có giá 11 nghìn đồng. Hỏi mua 25 quyển sách toán lớp Bốn thì phải trả tất cả bao nhiêu nghìn đồng ? Trả lời : Mua 25 quyển sách toán lớp Bốn phải trả ….nghìn đồng.
Đáp án : 11 x 25 = 275 nghìn đồng
Câu 11. Tính: 2709 x 12 – 2709 x 2 = ……… Đáp án: 27090
Câu 12. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm:
2011 x (9 – 5) …. 2011 x 9 – 2011 x 5 Đáp án : =
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2212 x 34 = 2212 x …. – 2212 x 9 Đáp án: 43
Câu 14. Tính: 365 x 9 = ………. Đáp án: 3285
Câu 15. Tính: 247 x 31 = …………… Đáp án: 7657
Câu 16. Tính : 594 x 21 = ……….. Đáp án: 12474
Câu 17. Tính: 812 x 29 = ……. Đáp án: 23548
Câu 18. Tính: 83 x 2 x 9 x 5 = ……….. Đáp án: 7470
Câu 19. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 270m, chiều rộng bằng
1
3 chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó. Trả lời: Diện tích của sân vận động đó là ….m. Chiều rộng: 270 : 3 = 90m ; Diện tích: 270 x 90 = 24300m2.
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức 75 x a với a = 62. Trả lời: Giá trị của biểu thức 75 x a với a = 62 là………….. Đáp án: 4650
BÀI LÀM 2. CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1. Tìm x biết: x : 11 = 35 Trả lời: x =….
385 355 485 455
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1945 x … - 1945 x 209 = 1945 x 511
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
720 710 302 620
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1912 x 145 – 1912 x 45 = … x 100
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
190 1712 100 1912
Câu 4. Tính : 365 x 300 Kết quả bằng:
106500 107500 109500 108500
Câu 5. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 520dm. Trả lời: Hình vuông có chu vi bằng 520dm thì có diện tích bằng:
1690m2 169m2 16900m2 169dm2
Cạnh hình vuông: 520 : 4 = 130dm ; Diện tích: 130 x 130 = 16900dm2 = 169m2.
Câu 6. Ba bạn cùng mau một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Biết rằng mỗi bạn mua hai cái bút. Giá tiền một cái bút là:
1500 đồng 3000 đồng 1800 đồng 4500 đồng
Đáp án: 9000 : (3 x 2) = 1500 đồng
Câu 7. Tìm x biết: x : 237 = 106 Trả lời: x =…..
25112 24112 25122 24122
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 358dm và chiều rộng bằng 250dm thì có diện tích là:
89500m2 8950dm2 8950m2 895m2
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 96m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 10m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Diện tích ban đầu của mảnh đất là:
551m2 2279m2 960m2 480m2
Nửa chu vi: 96 : 2 = 48m : Chiều dài: (48 + 10) : 2 = 29 m ;
BÀI LÀM 1. ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
198 x 15 = 198 x 20 – 198 x ….. Đáp án: 5
Câu 2. Điền dấu > ; < hoặc bằng vào chỗ chấm:
(277 + 7) x 4 …. 277 x 4 + 7 x 4 Đáp án: =
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2945 x 68 = 2945 x …. + 2945 x 8 Đáp án: 60
Câu 4. Tính: 578 x 3 + 578 x 7 =…….. Đáp án: 5780
Câu 5. Tính 1324 x 19 =… Đáp án: 25165
Câu 6. Một cửa hàng bán trứng có 60 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 195 quả. Cửa hàng đã bán hết 20 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng ? Trả lời: Cửa hàng đó còn lại ….quả trứng.
Số giá trứng còn lại: 60 – 20 = 40 giá ; Cửa hàng còn: 195 x 40 = 7800 quả trứng
Câu 7. Tính: 259 x 3 + 259 x 197 =….. Đáp án: 25900
Câu 8. Tính 128 x 5 x 4 = … Đáp án: 2560
Câu 9. Tính: 68 x 35 = …. Đáp án: 2380
Câu 10. Một quyển sách toán lớp Bốn có giá 11 nghìn đồng. Hỏi mua 25 quyển sách toán lớp Bốn thì phải trả tất cả bao nhiêu nghìn đồng ? Trả lời : Mua 25 quyển sách toán lớp Bốn phải trả ….nghìn đồng.
Đáp án : 11 x 25 = 275 nghìn đồng
Câu 11. Tính: 2709 x 12 – 2709 x 2 = ……… Đáp án: 27090
Câu 12. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm:
2011 x (9 – 5) …. 2011 x 9 – 2011 x 5 Đáp án : =
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2212 x 34 = 2212 x …. – 2212 x 9 Đáp án: 43
Câu 14. Tính: 365 x 9 = ………. Đáp án: 3285
Câu 15. Tính: 247 x 31 = …………… Đáp án: 7657
Câu 16. Tính : 594 x 21 = ……….. Đáp án: 12474
Câu 17. Tính: 812 x 29 = ……. Đáp án: 23548
Câu 18. Tính: 83 x 2 x 9 x 5 = ……….. Đáp án: 7470
Câu 19. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 270m, chiều rộng bằng
1
3 chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó. Trả lời: Diện tích của sân vận động đó là ….m. Chiều rộng: 270 : 3 = 90m ; Diện tích: 270 x 90 = 24300m2.
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức 75 x a với a = 62. Trả lời: Giá trị của biểu thức 75 x a với a = 62 là………….. Đáp án: 4650
BÀI LÀM 2. CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1. Tìm x biết: x : 11 = 35 Trả lời: x =….
385 355 485 455
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1945 x … - 1945 x 209 = 1945 x 511
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
720 710 302 620
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1912 x 145 – 1912 x 45 = … x 100
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
190 1712 100 1912
Câu 4. Tính : 365 x 300 Kết quả bằng:
106500 107500 109500 108500
Câu 5. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 520dm. Trả lời: Hình vuông có chu vi bằng 520dm thì có diện tích bằng:
1690m2 169m2 16900m2 169dm2
Cạnh hình vuông: 520 : 4 = 130dm ; Diện tích: 130 x 130 = 16900dm2 = 169m2.
Câu 6. Ba bạn cùng mau một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Biết rằng mỗi bạn mua hai cái bút. Giá tiền một cái bút là:
1500 đồng 3000 đồng 1800 đồng 4500 đồng
Đáp án: 9000 : (3 x 2) = 1500 đồng
Câu 7. Tìm x biết: x : 237 = 106 Trả lời: x =…..
25112 24112 25122 24122
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 358dm và chiều rộng bằng 250dm thì có diện tích là:
89500m2 8950dm2 8950m2 895m2
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 96m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 10m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Diện tích ban đầu của mảnh đất là:
551m2 2279m2 960m2 480m2
Nửa chu vi: 96 : 2 = 48m : Chiều dài: (48 + 10) : 2 = 29 m ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 5,14MB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)