đề thi và đáp án Toán 4 - GK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án Toán 4 - GK2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ tên : ……………………………………………………. ĐỀ THI GIỮA KỲ II –NĂM HỌC 2011-2012
Lớp: 4………… Môn toán – Lớp 4-Thời gian : 40 phút
Điểm
phê của cô giáo
I/ Phần I-Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu1/ Đoạn thẳng cho biết AB = 1 đơn vị độ dài( như hình vẽ )
A B D C
Phân số chỉ độ dài đoạn thẳng AD là :
A. B. C. D.
Câu 2 / Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 3/ 3m2 46dm2 = ……… dm2. cần điền vào chỗ chấm là:
A. 300046 B. 30046 C. 3046 D. 346
Câu 4/ 5 36 kg = ….kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 536 B. 5036 C. 5036 D 5063
Câu 5/ = .....phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 6 C. 10 D. 15
Câu 6/ Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh , số bi màu xanh là :
A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên
Câu7/ Trong các hình sau hình nào là hình bình hành.
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8/Cho các phân số . Các phân số đó được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn là :
A. B. C. D.
Phần II Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1/ Tính ( 2điểm )
a. + ...................................... b. 6 - = ....................................................
c. x = ........................................ d. : = .....................................................
Câu 2/ Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Câu 3/ ( 2 điểm)Hình chữ nhật có nửa chu vi là dm , chiều dài hơn chiều rộng là dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4/ (1 điểm) Tìm biết < <
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN TOÁN 4.
I/ Phần I-Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm. Thứ tự là: 1d; 2a; 3d; 4a; 5d; 6c; 7b; 8b.
Phần II Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1/ Tính ( 2điểm)phép tínhđược 0,5 điểm
a. + b. 6 - =
c. x =
d. : = 1
Câu 2/ Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm ) Đúng mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 3/ ( 2 điểm)Hình chữ nhật có nửa chu vi là dm , chiều dài hơn chiều rộng là dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải
dài của hình chữ nhật là:
(dm) 0,75 điểm
rộng của hình chữ nhật là:
dm) 0,5 điểm
tích của hình chữ nhật là:
(dm2)0,5 điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Câu 4/ (1 điểm) Tìm biết < <
Ta có: 0,5 điểm)
. Vì Nên < 0,25 điểm)
0,25 điểm)
ý HS có thể quy đồng mẫu các phân số rồi tìm 1 phân số thỏa mãn đề bài .
Lớp: 4………… Môn toán – Lớp 4-Thời gian : 40 phút
Điểm
phê của cô giáo
I/ Phần I-Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu1/ Đoạn thẳng cho biết AB = 1 đơn vị độ dài( như hình vẽ )
A B D C
Phân số chỉ độ dài đoạn thẳng AD là :
A. B. C. D.
Câu 2 / Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 3/ 3m2 46dm2 = ……… dm2. cần điền vào chỗ chấm là:
A. 300046 B. 30046 C. 3046 D. 346
Câu 4/ 5 36 kg = ….kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 536 B. 5036 C. 5036 D 5063
Câu 5/ = .....phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 6 C. 10 D. 15
Câu 6/ Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh , số bi màu xanh là :
A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên
Câu7/ Trong các hình sau hình nào là hình bình hành.
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8/Cho các phân số . Các phân số đó được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn là :
A. B. C. D.
Phần II Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1/ Tính ( 2điểm )
a. + ...................................... b. 6 - = ....................................................
c. x = ........................................ d. : = .....................................................
Câu 2/ Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Câu 3/ ( 2 điểm)Hình chữ nhật có nửa chu vi là dm , chiều dài hơn chiều rộng là dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4/ (1 điểm) Tìm biết < <
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN TOÁN 4.
I/ Phần I-Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm. Thứ tự là: 1d; 2a; 3d; 4a; 5d; 6c; 7b; 8b.
Phần II Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1/ Tính ( 2điểm)phép tínhđược 0,5 điểm
a. + b. 6 - =
c. x =
d. : = 1
Câu 2/ Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm ) Đúng mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 3/ ( 2 điểm)Hình chữ nhật có nửa chu vi là dm , chiều dài hơn chiều rộng là dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải
dài của hình chữ nhật là:
(dm) 0,75 điểm
rộng của hình chữ nhật là:
dm) 0,5 điểm
tích của hình chữ nhật là:
(dm2)0,5 điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Câu 4/ (1 điểm) Tìm biết < <
Ta có: 0,5 điểm)
. Vì Nên < 0,25 điểm)
0,25 điểm)
ý HS có thể quy đồng mẫu các phân số rồi tìm 1 phân số thỏa mãn đề bài .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)