ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 4 CUỐI KÌ 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 4 CUỐI KÌ 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2011-2012- LỚP 4
Họ và tên: ........................................ Môn: Toán
Lớp : 4........ Thời Gian: 40 phút
Điểm: Lời phê của giáo viên:




I/ Trắc nghiệm: 4 điểm
Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái (in hoa) đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm )
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 m27dm2 =…dm2 là:
A. 47 B. 407 C. 470 D. 740
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 700 kg =…tạ là:
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
c. Trong các số sau : 7 565 789; 7 564 879; 7 564 897; 7 564 798
Số tự nhiên lớn nhất là :
A. 7 565 789 B. 7 564 879 C. 7 564 897 D. 7 564 798
d. Trong các số 6705 ; 7605 ; 6 750 ; 5706 .Các số vừa chia hết cho 2, cho 3, cho 5,vừa chia hết cho 9 là:
A. 6 705 B. 7 605 C. 5 706 D. 6 750
Câu2: Quan sát hình vẽ bên. (2điểm) A B
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

Góc AEC là góc tù.
Cạnh AD vuông góc với cạnh BC. D E C

Cạnh AB song song với cạnh CD.

Tam giác vuông AED có 2 góc nhọn và một góc vuông.
II/ Tự luận: 6 điểm
Câu1: Điền số hoặc từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm (1điểm)
a. Số gồm 3 triệu, 4 chục nghìn, 5 chục và 7 đơn vị viết là:…………………..
b . Số 7 905 042 đọc là:................................................................................................
Câu 3: (2 điểm).Đặt tính rồi tính:
a) 728 178 + 34 632 b) 78 832– 9 465 c) 4 609 x 28 d) 7329 : 24
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu4:(2 điểm). Tổ một thu hoạch được 165 kg rau xanh. Tổ hai thu được ít hơn tổ một 42kg nhưng lại nhiều hơn tổ ba 15 kg. Hỏi trung bình mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau xanh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu5: (1 điểm). Tìm số tự nhiên có ba chữ số a5b sao cho số a5b vừa chia hết cho 2, chia hết cho 5 và 9.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………























ĐÁP ÁN TOÁN 4
I/ Trắc nghiệm: 4 điểm
Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái (in hoa) đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm )
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a
b
c
d

B
A
A
D


Câu2: Quan sát hình vẽ bên. (2điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Thứ tự là: Đ, S, Đ, Đ.
II/ Tự luận: 6 điểm
Câu1: Điền số hoặc từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm (1điểm)
Viết đúng mỗi số ghi 0,5 điểm.
a. Số gồm 3 triệu, 4 chục nghìn, 5 chục và 7 đơn vị viết là:…3 040 057
b . Số 7 905 042 đọc là:......Bảy triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm bốn mươi hai.
Câu 3: (2 điểm).Đặt tính rồi tính:
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
a) 728 178 + 34 632 =762 810 b) 78 832– 9 465 = 69 367
c) 4 609 x 28 =129 052 d) 7329 : 24= 305 ( dư 9)
Câu4:(2 điểm). Đúng 2 lời giải và 2 phép tính đầu ghi 1 điểm. Đúng lời giải và phép tính thứ ba ghi 0,75 điểm. Đáp số ghi 0,25 điểm.
Bài giải
Tổ hai thu được là:
165 - 42 =123 ( kg ) (0,5điểm)
Tổ ba thu được là:
123 – 15= 108 (kg) (0,5điểm)
Trung bình mỗi tổ thu hoạch được:
( 165 + 123 + 108 ) :3 = 132 kg(0,75điểm)
Đáp số: 132 kg (0,25điểm)

Câu5: (1 điểm). Tìm số tự nhiên có ba chữ số a5b sao cho số a5b vừa chia hết cho 2, chia hết cho 5 và 9.
- Số tự nhiên a5b vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 thì chứ số tận cùng là chữ số 0, vậy b = 0, số tự nhiên có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)