Đề thi và đáp án Toán 2 - GK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án Toán 2 - GK2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Đak Đoa
Họ tên :........................................
Lớp:............
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn toán lớp 2 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: 4+4+4+4+4 được viết thành phép nhân là:
A. 4x6
B. 4x5
C. 4x4
D. 4x4
Câu 2: Các thừa số là 4 và 2 thì tích sẽ là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 3: x : 4 = 8 Vậy x bằng:
A. 12
B. 24
C. 32
D. 36
Câu4 : Hình nào có số ô vuông đã được tô màu?
hình 1
hình 2 hình 3
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
Câu 5 . Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3cm 2cm
7cm
A .10cm B. 12cm C. 14 D. 16 cm
Câu 6 . Số lớn nhất trong các số lớn hơn 30 và bé hơn 49 là :
A . 38 B. 40 C. 48 D. 49
II. Phần tự luận: 7 điểm.
Câu 1 :Tính (3điểm)
(2điểm) a/ 3 x 6= ………. 28 : 4 = ……… 4 x 9 =………
24 : 4 = ……… 30 : 5 = ……… 18 : 3 =………
(1điểm) b/ 5 x 7 - 27 = .................................... 20 : 4 x 3 = ....................................
= =....................................
Câu 2: Tìm y(2điểm)
4 x y = 28 y : 5 = 13 - 5
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: (1điểm)
Cô giáo có 35 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở?
Tóm tắt : Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................
Câu 4: (1điểm)
Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 3 kg thì được 8túi. Nếu đem số gạo đó chia đều vào các túi mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
giải :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Đáp án : Môn toán lớp 2 - năm học 2011 - 2012
I.Phần trắc nghiệm : 3đ (mỗi câu đúng ghi 0,5 đ)
1-b ; 2 - b; 3-c; 4c; 5b; 6- c
II. Phần tự luận :
Câu 1 :Tính (3điểm)
Câu 1 a : 1đ 1, mỗi bài đúng 0,5 điểm. Cột thứ 2 và thứ 3 mỗi bài 0,25 điểm. Câu 1 b : 1đ , mỗi PT đúng ghi 0,5 đ
(2điểm) a/ 3 x 6= …18……. 28 : 4 = …7…… 4 x 9 =…36……
24 : 4 = …6…… 30 : 5 = …6…… 18 : 3 =…6……
(1điểm) b/ 5 x 7 - 27 = 35 – 27= 8 20 : 4 x 3 = 6 x 3 =18.
Câu 2: Tìm y(2điểm) Câu 2 : 2 đ , PT đúng ghi 1 đ.
4 x y = 28 y : 5 = 13 – 5
Y = 28 : 4 y : 5= 8
Y= 7 Y= 5 x8
Y= 40
Câu3:1 đ
Tóm tắt : (đúng ghi 0,25 đ )
5 bạn : 35 vở
1 bạn : ... vở ?
Lời giải :
Mỗi bạn được số cuốn vở là : ( 0, 25đ)
35 : 5 = 7 (cuốn vở ) ( 0, 25đ)
Đáp số : 7 cuốn vở (0,25 đ)
Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 3 kg thì được 8túi. Nếu đem số gạo đó chia đều vào các túi mỗi
Họ tên :........................................
Lớp:............
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Môn toán lớp 2 - năm học 2011 - 2012
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: 4+4+4+4+4 được viết thành phép nhân là:
A. 4x6
B. 4x5
C. 4x4
D. 4x4
Câu 2: Các thừa số là 4 và 2 thì tích sẽ là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 3: x : 4 = 8 Vậy x bằng:
A. 12
B. 24
C. 32
D. 36
Câu4 : Hình nào có số ô vuông đã được tô màu?
hình 1
hình 2 hình 3
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
Câu 5 . Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
3cm 2cm
7cm
A .10cm B. 12cm C. 14 D. 16 cm
Câu 6 . Số lớn nhất trong các số lớn hơn 30 và bé hơn 49 là :
A . 38 B. 40 C. 48 D. 49
II. Phần tự luận: 7 điểm.
Câu 1 :Tính (3điểm)
(2điểm) a/ 3 x 6= ………. 28 : 4 = ……… 4 x 9 =………
24 : 4 = ……… 30 : 5 = ……… 18 : 3 =………
(1điểm) b/ 5 x 7 - 27 = .................................... 20 : 4 x 3 = ....................................
= =....................................
Câu 2: Tìm y(2điểm)
4 x y = 28 y : 5 = 13 - 5
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 3: (1điểm)
Cô giáo có 35 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở?
Tóm tắt : Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….. ................................................................................................................................
Câu 4: (1điểm)
Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 3 kg thì được 8túi. Nếu đem số gạo đó chia đều vào các túi mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
giải :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Đáp án : Môn toán lớp 2 - năm học 2011 - 2012
I.Phần trắc nghiệm : 3đ (mỗi câu đúng ghi 0,5 đ)
1-b ; 2 - b; 3-c; 4c; 5b; 6- c
II. Phần tự luận :
Câu 1 :Tính (3điểm)
Câu 1 a : 1đ 1, mỗi bài đúng 0,5 điểm. Cột thứ 2 và thứ 3 mỗi bài 0,25 điểm. Câu 1 b : 1đ , mỗi PT đúng ghi 0,5 đ
(2điểm) a/ 3 x 6= …18……. 28 : 4 = …7…… 4 x 9 =…36……
24 : 4 = …6…… 30 : 5 = …6…… 18 : 3 =…6……
(1điểm) b/ 5 x 7 - 27 = 35 – 27= 8 20 : 4 x 3 = 6 x 3 =18.
Câu 2: Tìm y(2điểm) Câu 2 : 2 đ , PT đúng ghi 1 đ.
4 x y = 28 y : 5 = 13 – 5
Y = 28 : 4 y : 5= 8
Y= 7 Y= 5 x8
Y= 40
Câu3:1 đ
Tóm tắt : (đúng ghi 0,25 đ )
5 bạn : 35 vở
1 bạn : ... vở ?
Lời giải :
Mỗi bạn được số cuốn vở là : ( 0, 25đ)
35 : 5 = 7 (cuốn vở ) ( 0, 25đ)
Đáp số : 7 cuốn vở (0,25 đ)
Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 3 kg thì được 8túi. Nếu đem số gạo đó chia đều vào các túi mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)