Đề thi và đáp án Toán 2- CK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án Toán 2- CK2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học số I ĐỀ THI CUỐI KÌ II -NĂM HỌC :2011-2012
Lớp:2 ... MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên :......................... THỜI GIAN: 40 PHÚT
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 4 trong số 743 có giá trị là:
a. 4000 b. 400 c. 40 d. 4
Câu 2: Số liền trước của số 578 là:
a. 576 b. 577 c. 578 d.579
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
a. 11 giờ 15 phút
b. 11 giờ 20 phút
c. 11 giờ 25 phút
d . 11 giờ 30 phút
Câu 4: Chu vi hình tam giác ABC ở hình bên là:
a. 8cm
b. 9cm
c. 11cm
d. 12 cm
Câu 5: Cho các số : 389 ; 398 ; 457; 475. Số bé nhất trong dãy số đó là:
a. 389 b. 398 c. 457 d. 475
Câu 6: Kết quả của Phép tính 36 + 47 là:
a. 72 b. 73 c. 83 d. 84
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 1: Đọc số, viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn trăm năm mươi chín
459
784
Chín trăm mươi hai
836
Bốn trăm bốn mươi bốn
Bài 2: Tính : ( 2 điểm)
6 + 8 = 12 - 5 = 3 x 7 = 32 : 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (3điểm )
274 + 525 469 - 357 739 – 73 52 +48
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 : Số ? (1 đ )
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào ô trống: ( 1 đ)
Bài 6 : Một cửa hàng có 748 m vải , sau ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được 315 m vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải ? (1 đ )
Tóm tắt. Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 : Thay tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính. (1 đ )
4 + 4 + 4 + 4+ 8 = ………………………………………………………….
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 2 - CUỐI HKII
Năm học: 2011 – 2012
Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
b
b
b
a
c
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm).
Viết đúng mỗi số, viết đúng cách đọc số mỗi câu ghi 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số
Bốn trăm năm mươi chín
459
Bảy trăm tấm mươi tư
784
Chín trăm mươi hai
912
Tám trăm ba mươi sáu
836
Bốn trăm bốn mươi bốn
444
Bài 2: Tính : ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
6 + 8 = 14 12 - 5 = 7 3 x 7 = 21 32 : 4 = 8
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (3điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,75 điểm.
274 + 525= 799 469 – 357=112 739 – 73=666 52 +48=100
Bài 4 : Số ? (1 điểm) Ghi đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào ô trống: ( 1 đ) Ghi đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
Bài 6 : ( 1 điểm)Tóm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Lời giải và phép tính đúng ghi 0,75 điểm.
Tóm tắt. Giải
Có: 748 m Cửa hàng đó còn lại số mét vải là:
Đã bán: 315 m 748 - 315 = 433( m)
Còn lại: .........m? Đáp số: 433 m .
Bài 7 :
Lớp:2 ... MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên :......................... THỜI GIAN: 40 PHÚT
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 4 trong số 743 có giá trị là:
a. 4000 b. 400 c. 40 d. 4
Câu 2: Số liền trước của số 578 là:
a. 576 b. 577 c. 578 d.579
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
a. 11 giờ 15 phút
b. 11 giờ 20 phút
c. 11 giờ 25 phút
d . 11 giờ 30 phút
Câu 4: Chu vi hình tam giác ABC ở hình bên là:
a. 8cm
b. 9cm
c. 11cm
d. 12 cm
Câu 5: Cho các số : 389 ; 398 ; 457; 475. Số bé nhất trong dãy số đó là:
a. 389 b. 398 c. 457 d. 475
Câu 6: Kết quả của Phép tính 36 + 47 là:
a. 72 b. 73 c. 83 d. 84
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 1: Đọc số, viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
Đọc số
Viết số
Bốn trăm năm mươi chín
459
784
Chín trăm mươi hai
836
Bốn trăm bốn mươi bốn
Bài 2: Tính : ( 2 điểm)
6 + 8 = 12 - 5 = 3 x 7 = 32 : 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (3điểm )
274 + 525 469 - 357 739 – 73 52 +48
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 : Số ? (1 đ )
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào ô trống: ( 1 đ)
Bài 6 : Một cửa hàng có 748 m vải , sau ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được 315 m vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải ? (1 đ )
Tóm tắt. Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 : Thay tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính. (1 đ )
4 + 4 + 4 + 4+ 8 = ………………………………………………………….
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 2 - CUỐI HKII
Năm học: 2011 – 2012
Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
b
b
b
a
c
Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm).
Viết đúng mỗi số, viết đúng cách đọc số mỗi câu ghi 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số
Bốn trăm năm mươi chín
459
Bảy trăm tấm mươi tư
784
Chín trăm mươi hai
912
Tám trăm ba mươi sáu
836
Bốn trăm bốn mươi bốn
444
Bài 2: Tính : ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
6 + 8 = 14 12 - 5 = 7 3 x 7 = 21 32 : 4 = 8
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (3điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,75 điểm.
274 + 525= 799 469 – 357=112 739 – 73=666 52 +48=100
Bài 4 : Số ? (1 điểm) Ghi đúng mỗi số được 0,25 điểm
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào ô trống: ( 1 đ) Ghi đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
Bài 6 : ( 1 điểm)Tóm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Lời giải và phép tính đúng ghi 0,75 điểm.
Tóm tắt. Giải
Có: 748 m Cửa hàng đó còn lại số mét vải là:
Đã bán: 315 m 748 - 315 = 433( m)
Còn lại: .........m? Đáp số: 433 m .
Bài 7 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)