ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TIÉNG ANH 6 HKI I 10-11
Chia sẻ bởi Phạm Duy Tuyền |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TIÉNG ANH 6 HKI I 10-11 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
HẢI LĂNG Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian: 45 phút
Question I: Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn a,b,c hoặc d (2điểm).
How many rulers are there on the table? - There ..........two .
A. are B. is C. am D. many
2. My brother ............. in a factory in Ha Noi.
A. work B. working C. works D. workes
3. I ........a shower before breakfast.
A. make B. take C. do D. go
4. Are there ................ flowers in the garden?
A. any B. some C. the D. a
5. .......... do you go to school? - By bus.
A. What B. Where C. Which D. How
6. We have English ........... Monday and Friday.
A. at B. in C. on D. of
7. Where is Peter? - He ................ television in the living room.
A. watch B. is watching C. watches D. to watch
8. What time............. Nga ............ up? - At five thirty.
A. do/get B. does/ gets C. do/ gets D. does/ get
Question II:Hãy chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (2điểm).
1. A. travel B. walk C. go D. noisy
2. A. big B. house C. small D. beautiful
3. A. listening B. working C. morning D. playing
4. A. flower B. driver C. farmer D.worker
Question III: Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau (2điểm).
There (be).............. many flowers in the garden .
Lan usually (listen) ...............to the teacher in the class, but she (look)..............
out of the window now.
3. My father (be) ................ a teacher in a primary school.
Question IV: Viết lại các câu sau theo gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi (1,5 điểm).
My sister rides her bike to school every morning.
She goes ..........................................................................
Her family has five people.
There ................................................................................
The lake is to the right of the house.
The house .........................................................................
Question V: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1điểm)
an / city / the / apartment / in / We / in / live .
Ha Noi / Mrs Nga / do / to / How / travel / family / her / and ?
Question VI: Đọc đoạn văn sau, chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống(1,5 điểm).
between , signs , on , of , there , an
My house is in the city,(1) ............. Quang Trung street. In my neighbourhood,
(2)............ is a bookstore, a drugstore and a toystore. The drugstore is (3)...............
the bookstore and the toystore. To the right (4) .......... the toystore, it is(5) ............
intersection. It is a dangerous place and there are many road (6) ............. there.
The end
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG ANH 6
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010-2011
I ( mỗi đáp án đúng 0,25đ)
1 - a, 2 - c, 3 - b, 4 - a, 5 - d, 6- c, 7 - b, 8 - d.
II . ( mỗi đáp án đúng 0,5đ)
1 - D, 2 - B, 3 - C, 4 - A.
III. (mỗi đáp án đúng 0,5đ)
1 - are , 2 - listens, is looking 3 - is.
IV. (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. She goes to school by bike every morning.
2. There are five people in her family.
3. The house is to the left of the lake.
V. (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. We live in an apartment in the city.
2. How do Mrs. Nga and her family travel to Ha Noi?
VI. ( Mỗi đáp án đúng 0,25 đ)
1 - on, 2 - there, 3 - between , 4 - of , 5 - an , 6- signs
Đáp án
HẢI LĂNG Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian: 45 phút
Question I: Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn a,b,c hoặc d (2điểm).
How many rulers are there on the table? - There ..........two .
A. are B. is C. am D. many
2. My brother ............. in a factory in Ha Noi.
A. work B. working C. works D. workes
3. I ........a shower before breakfast.
A. make B. take C. do D. go
4. Are there ................ flowers in the garden?
A. any B. some C. the D. a
5. .......... do you go to school? - By bus.
A. What B. Where C. Which D. How
6. We have English ........... Monday and Friday.
A. at B. in C. on D. of
7. Where is Peter? - He ................ television in the living room.
A. watch B. is watching C. watches D. to watch
8. What time............. Nga ............ up? - At five thirty.
A. do/get B. does/ gets C. do/ gets D. does/ get
Question II:Hãy chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (2điểm).
1. A. travel B. walk C. go D. noisy
2. A. big B. house C. small D. beautiful
3. A. listening B. working C. morning D. playing
4. A. flower B. driver C. farmer D.worker
Question III: Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau (2điểm).
There (be).............. many flowers in the garden .
Lan usually (listen) ...............to the teacher in the class, but she (look)..............
out of the window now.
3. My father (be) ................ a teacher in a primary school.
Question IV: Viết lại các câu sau theo gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi (1,5 điểm).
My sister rides her bike to school every morning.
She goes ..........................................................................
Her family has five people.
There ................................................................................
The lake is to the right of the house.
The house .........................................................................
Question V: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1điểm)
an / city / the / apartment / in / We / in / live .
Ha Noi / Mrs Nga / do / to / How / travel / family / her / and ?
Question VI: Đọc đoạn văn sau, chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống(1,5 điểm).
between , signs , on , of , there , an
My house is in the city,(1) ............. Quang Trung street. In my neighbourhood,
(2)............ is a bookstore, a drugstore and a toystore. The drugstore is (3)...............
the bookstore and the toystore. To the right (4) .......... the toystore, it is(5) ............
intersection. It is a dangerous place and there are many road (6) ............. there.
The end
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG ANH 6
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2010-2011
I ( mỗi đáp án đúng 0,25đ)
1 - a, 2 - c, 3 - b, 4 - a, 5 - d, 6- c, 7 - b, 8 - d.
II . ( mỗi đáp án đúng 0,5đ)
1 - D, 2 - B, 3 - C, 4 - A.
III. (mỗi đáp án đúng 0,5đ)
1 - are , 2 - listens, is looking 3 - is.
IV. (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. She goes to school by bike every morning.
2. There are five people in her family.
3. The house is to the left of the lake.
V. (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
1. We live in an apartment in the city.
2. How do Mrs. Nga and her family travel to Ha Noi?
VI. ( Mỗi đáp án đúng 0,25 đ)
1 - on, 2 - there, 3 - between , 4 - of , 5 - an , 6- signs
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Tuyền
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)