đề thi và đáp án sinh học 7 năm 2006-2007

Chia sẻ bởi Phạm Văn Lý | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án sinh học 7 năm 2006-2007 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC
LỚP 7
ĐỀ 2

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Eách đồng hô hấp chủ yếu bằng:
a. Phổi b. Da. c. Túi khí. d.Cả a, b và c đều đúng.
Câu 2. Hệ bài tiết của thằn lằn thuộc :
a. Thận trước b. Thận giữa c. Thận sau.
Câu 3. Chim bồ câu có kiểu bay:
a. Bay vỗ cánh. b. Bay lượn. c. cả a và b đều đúng.
Câu 4. Lớp chim được chia làm mấy nhóm chính:
Hai nhóm: Nhóm chim chạy và nhóm chim bay.
Ba nhóm: Nhóm chim chạy, nhóm chim bơi và nhóm chim bay.
Có hai nhóm: Nhóm chim chạy và nhóm chim bơi.
Câu 5: Vai trò của bộ xương thỏ la:
a. Làm nhiệm vụ định hình.
b. Làm nhiệm vụ nâng đỡ, bảo vệ cơ thể.
c. Giúp cho sự vận động của cơ thể.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6: Ở động vật có mấy hình thức sinh sản:
a. Sinh sản vô tính. b. Sinh sản hữu tính.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 7 : Những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự giảm sút độ đa dạng sinh học là gì?
a. Nạn phá rừng.
b. Săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
c. Sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu.ï
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 8: Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học là:
a. Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi.
b. Cấm săn bắt, buôn bán động vật.
c. Đẩy mạnh chống ô nhiễm môi trường.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 9 : Những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học là:
a. Nhiều loài thiên địch được di nhập do không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém.
b. Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hảm sự phát triển của chúng.
c. Sự tiêu diệt loài sinh vật này tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 10 : Bộ nào sau đây thuộc lớp bò sát:
a. Bộ cá sấu. b. Bộ có vẩy.
c. Bộ lưỡng cư có đuôi. d. Cả a và b đều đúng.
Câu 11: Chuột đồng có đời sống::
a. Đơn độc. b. Bầy đàn. c. Cả a và b đều đúng.
Câu 12: Khỉ khác vượn ở chỗ::
a. Khỉ có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
b. Khỉ có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
c. Khỉ không có túi má, châi mông và đuôi.

PHẦN B: TỰ LUẬN.
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào khung trống của bảng sau: Cấu tạo đời sống tập tính một số đại diện của thú móng guốc?
Tên
Động vật
Số ngón chân phát triền
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống

Lợn





Hưu





Ngựa





Voi





Tê giác





Câu trả lời lựa chọn
+ Chẵn.
+ Lẻ.
+ Năm ngón
+ Có
+ Không
+ Nhai lại
+ Không nhailại
+ Aên tạp
+ Đơn độc
+ Đàn

Câu 2. Thế nào là động vật quý hiếm?
Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm?
Câu 3. Cho biết vai trò của lớp lưỡng cư đối với đời sống con người? Biện pháp bảo vệ?

ĐÁP ÁN ĐỀ 2
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM. (3đ) 12 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
1. b. 7. d.
2. c. 8. d.
3. a. 9. d.
4. b. 10. d.
5. d. 11. b.
6. c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Lý
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)