đề thi và đáp án sinh học 7 năm 2006-2007
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lý |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án sinh học 7 năm 2006-2007 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC
LỚP 7
ĐỀ 1
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tại sao ếch đồng thường sống quanh quẩn bên vực nước:
a. Có lợi cho việc hô hấp bằng da .
b. Tìm kiếm thức ăn dễ dàng.
c. Tránh được kẻ thù tấn công.
Câu 2. Hệ tuần hoàn của ếch có cấu tạo như thế nào :
a. có hai vòng tuần hoàn.
b. Tim ba ngăn, máu nuôi cơ thể là máu pha .
c. Tim bốn ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 3. Lớp bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ:
a. Bộ đầu mỏ, bộ rùa, bộ cá sấu.
b. Bộ cá sấu, bộ có vảy.
c. Bộ đầu mỏ, bộ rùa, bộ cá sấu, bộ có vảy.
Câu 4. Vị trí, cấu tạo, tác dụng của lông đuôi chim bồ câu:
Mọc trên xương phao câu.
Dài như lông cánh, có nhiều phiến rộng.
Lông đuôi có tác dụng như bánh lái giúp chim định hướng khi bay.
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 5: Thỏ có mấy loại cơ, đảm nhiệm những chức năng gì?:
a. Cơ bám vào xương giúp thỏ di chuyển.
b. Xuất hiện cơ hoành chia khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng.
c. Cơ Hoành và các cơ liên sường tham gia vào quá trình thông khí ở phổi, giúp cho sự hô hấp của cơ thể.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6: Tại sao dơi khó cất cánh từ mặt đất:
a. Cánh dơi to và nặng. b. Thân và đuôi dơi ngắn.
c. Chân dơi nhỏ và yếu, thường bám chặt vào cành khi bay, chỉ cần rơi vật bám.
Câu 7 : Cá voi bắt mồi như thế nào?
a. Cá voi không có răng, hàm trên có tấâm sừng.
b. Khi cá voi há miệng, nước vào mang theo cá tôm, động vật nhỏ vào miệng.
c. Khi cá voi ngậm miệng, thức ăn giữ lại, nước ra ngoài qua tấm sừng.ï
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 8: Ưu điểm của hình thức sinh sản hữu tính là:
a. Nâng cao tỉ lệ thụ tinh.
b. Nâng cao tỉ lệ sống của con non, sức sống cao hơn bố mẹ.
c. Thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng ở động vật non.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 9 : Thế nào là hiện tượng thích nghi thứ sinh:
a. Ở một số loài, con cháu của chúng đi tìm nguồn sống ở môi trường nước lại có cấu tạo thích nghi với môi trường nước.
b. Một số loài động vật có xương sống đã thích nghi với môi trường cạn.
c. Các loài thú sống ở biển nhưng không có quan hệ huyết thống gần với lớp cá.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 10 : Trong số các đại diện sau đây, đại diện nào toàn là thú guốc chẵn:
a.Tê giác, ngựa. b. Lợn, bò, hưu
c. Voi d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 11: Đặc điểm bộ răng thú ăn sâu bọ là:
a. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp.
b. Các răng đều nhọn.
c. Răng cửa lớn, có khoảng trôùng hàm.
Câu 12: Thú mỏ vịt cho con bú bằng cách:
a. Thú con ép mỏ vào bụng thú mẹ cho sữa chảy ra rồi liếm lông. b. Thú mỏ vịt con bơitheo mẹ, uống sữa do mẹ tiết ra hoà lẫn trong nước.
c. Ngậm chặt lấy vú.
d. Cả a và b đều đúng.
PHẦN B: TỰ LUẬN.
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào khung trống: so sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi?
Tên
động vật
Chi trước
Chi sau
Đuôi
Cách di chuyển
Thức ăn
Đặc điểm răng, cách ăn
Dơi
Cá voi xanh
Câu trả lời lựa chọn
+ Cánh da
+ Vây bơi
+ Tiêu biến
MÔN: SINH HỌC
LỚP 7
ĐỀ 1
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tại sao ếch đồng thường sống quanh quẩn bên vực nước:
a. Có lợi cho việc hô hấp bằng da .
b. Tìm kiếm thức ăn dễ dàng.
c. Tránh được kẻ thù tấn công.
Câu 2. Hệ tuần hoàn của ếch có cấu tạo như thế nào :
a. có hai vòng tuần hoàn.
b. Tim ba ngăn, máu nuôi cơ thể là máu pha .
c. Tim bốn ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 3. Lớp bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ:
a. Bộ đầu mỏ, bộ rùa, bộ cá sấu.
b. Bộ cá sấu, bộ có vảy.
c. Bộ đầu mỏ, bộ rùa, bộ cá sấu, bộ có vảy.
Câu 4. Vị trí, cấu tạo, tác dụng của lông đuôi chim bồ câu:
Mọc trên xương phao câu.
Dài như lông cánh, có nhiều phiến rộng.
Lông đuôi có tác dụng như bánh lái giúp chim định hướng khi bay.
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 5: Thỏ có mấy loại cơ, đảm nhiệm những chức năng gì?:
a. Cơ bám vào xương giúp thỏ di chuyển.
b. Xuất hiện cơ hoành chia khoang cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng.
c. Cơ Hoành và các cơ liên sường tham gia vào quá trình thông khí ở phổi, giúp cho sự hô hấp của cơ thể.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6: Tại sao dơi khó cất cánh từ mặt đất:
a. Cánh dơi to và nặng. b. Thân và đuôi dơi ngắn.
c. Chân dơi nhỏ và yếu, thường bám chặt vào cành khi bay, chỉ cần rơi vật bám.
Câu 7 : Cá voi bắt mồi như thế nào?
a. Cá voi không có răng, hàm trên có tấâm sừng.
b. Khi cá voi há miệng, nước vào mang theo cá tôm, động vật nhỏ vào miệng.
c. Khi cá voi ngậm miệng, thức ăn giữ lại, nước ra ngoài qua tấm sừng.ï
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 8: Ưu điểm của hình thức sinh sản hữu tính là:
a. Nâng cao tỉ lệ thụ tinh.
b. Nâng cao tỉ lệ sống của con non, sức sống cao hơn bố mẹ.
c. Thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng ở động vật non.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 9 : Thế nào là hiện tượng thích nghi thứ sinh:
a. Ở một số loài, con cháu của chúng đi tìm nguồn sống ở môi trường nước lại có cấu tạo thích nghi với môi trường nước.
b. Một số loài động vật có xương sống đã thích nghi với môi trường cạn.
c. Các loài thú sống ở biển nhưng không có quan hệ huyết thống gần với lớp cá.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 10 : Trong số các đại diện sau đây, đại diện nào toàn là thú guốc chẵn:
a.Tê giác, ngựa. b. Lợn, bò, hưu
c. Voi d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 11: Đặc điểm bộ răng thú ăn sâu bọ là:
a. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp.
b. Các răng đều nhọn.
c. Răng cửa lớn, có khoảng trôùng hàm.
Câu 12: Thú mỏ vịt cho con bú bằng cách:
a. Thú con ép mỏ vào bụng thú mẹ cho sữa chảy ra rồi liếm lông. b. Thú mỏ vịt con bơitheo mẹ, uống sữa do mẹ tiết ra hoà lẫn trong nước.
c. Ngậm chặt lấy vú.
d. Cả a và b đều đúng.
PHẦN B: TỰ LUẬN.
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào khung trống: so sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi?
Tên
động vật
Chi trước
Chi sau
Đuôi
Cách di chuyển
Thức ăn
Đặc điểm răng, cách ăn
Dơi
Cá voi xanh
Câu trả lời lựa chọn
+ Cánh da
+ Vây bơi
+ Tiêu biến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lý
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)