đề thi và đáp án môn Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trung | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án môn Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn : Toán - Lớp 4
Năm học: 2013-2014
Thời gian: 40 phút


Họ và tên: .............................................................. Lớp: ...............








Giám khảo 1: ...............................................................................
Giám khảo 2: ................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1- Số 7 triệu, 5 trăm nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 đơn vị viết là:
A. 7 500 273 B. 7 502 730 C. 7502703
2- 1000 x 275 = ………
A. 17 250 B. 275 000 C. 1 000 275
3. 2800 cm2 ……..28 dm2 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
A. > B. = C. <
4. 8000 kg = .............. tạ. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 80 C. 800
5- 72 : ( 8 x 9 ) = …….giá trị của biểu thức là:
A. 1 B. 0 c. 41
6. Tổng hai số là 74, hiệu hai số đó là 14. hai số đó là:
A. 40 và 34 B. 44 và 30 c. 50 và 24
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 526 724 + 54 765 b. 780 635 – 26 789




c. 3456 x 302 d. 6970 : 34





Bài 2: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a,5816 + 2009 + 3184 b, 2785 + 1946 + 1215
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 50 m, chiều rộng kém chiều dài 14 m.Tính:
Chu vi mảnh đất đó.
Diện tích mảnh đất.
Bài giải:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3.( 1 điểm) Tính hiệu và trung bình cộng của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số chẵn lớn nhất có bốn chữ số.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

GIÁO DỤC & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HOÀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học : 2013-2014
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh váo các đáp án sau:
Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
C
B
B
B
A
B

Biểu điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm


II. Ph ần tự luận: (6 điểm)

Bài 1. (2 điểm )
Đặt tính rồi tính: Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a. 581 489 b. 753 846 c. 1 043 712 d. 205
Bài 2. (1điểm)
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm

a, 5816 + 2009 + 3184 b, 2785 + 1946 + 1215
= (5816 + 3184 )+ 2009 = (2785 + 1215)+ 1946
= 9000 + 2009 = 4000 + 1946
= 11 009 = 5946
Bài 3 (2điểm)
Chiều dài mảnh đất đó là;
50 + 14 = 64 ( m ) ( 0, 5 điểm )
Chu vi mảnh đất đó là:
(64 + 50 ) x 2 = 220 ( m) ( 0, 5 điểm )
Diện tích mảnh đất đó là:
64 x 50 = 3200( m2 ) ( 0,5 điểm)
Đáp số: Chu vi : 220 m
Diện tích: 3200 m2 ( 0,5 điểm)

Bài 4: ( 1 điểm)
Số nhỏ nhất có sáu chữ số là: 100 000
Số chẵn lớn nhất có có bốn chữ số là: 9998
Hiệu của hai số là: 100 000 – 9998 = 90 002
Trung bình hai sô là;( 100 000 + 9998 ) : 2 = 54999
Đáp số: 90 002
54999



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trung
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)