ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKII LỚP 5

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương Lan | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKII LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH SỐ 2 TRIỆU TRẠCH Năm học: 2009-2010
Môn: TOÁN - Lớp: Năm
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .........................................................................Lớp: 5.....
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)
A. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Hỗn số 5được chuyển thành phân số nào trong những phân số sau?
A.  B. C.  D.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Nếu ta nhân hay chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số mới .................................................................................
Câu 3: Tổng của 2 số là 30. Số bé bằng  số lớn. Hai số đó là:
A. 10 và 20 B. 14 và 16 C. 12 và 18 D. 13 và 17
Câu 4: Nửa chu vi của một mảnh vườn hình chữ nhật là 52m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét vuông?
A. 600m2 B. 650m2 C. 630m2 D. 660m2
Câu 5: tấn = ? kg
A. 200kg B. 2000kg C. 20kg D. 50kg
Câu 6: Số thập phân 52,009 đọc là: .................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. 85km2 < 850ha B. 51ha > 60 000m2
C.5dm2 6cm2 = 5dm2 D.ha = 2500m2
Câu 8: Số thập phân: Một trăm linh ba phẩy không trăm hai mươi bảy viết là:
A. 103,027 B.103,207 C. 130,027 D. 103,270
Câu 9: Dãy số thập phân nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,09 ; 5,7 ; 6,02 B. 4,32 ; 4,23 ; 5,3 ; 5,09 ; 5,7 ; 6,02
C. 4,23 ; 4,32 ; 5,09 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 D. 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 5,09 ; 6,02 .
Câu 10: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 46,537 là:
A. 5 đơn vị B.  C.  D. 
Câu 11: Điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai trong những dòng sau:
A. Mười lăm phẩy tám: 15,8 B. Hai trăn linh sáu phẩy năm: 206,05
C. Hai mươi phẩy hai mươi: 20,20 D. Tám phẩy hai trăm linh năm: 8,250
Câu 12: Số thập phân 0,01 được viết dưới dạng phân số là:
A. B.  C.  D. 
Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 23,45 ..... 23,450
Câu 14: 46,154 > 46,x54, giá trị của x là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15: Trong những số đo độ dài sau, những số đo nào bằng 12,02km?
A.12,20km B.12,202km C. 12km 2m D. 12020m
Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười .......................... thì số thập phân đó lớn hơn.
Câu 17: 1,5 tấn = .... kg?
A. 150kg B.1500kg C.1,500kg D. 15000kg
Câu 18: Trong các số đo diện tích sau, số nào không bằng 25,4ha?
A. 254dam2 B. 2504dam2 C. 250400m2 D. 25hm24dam2
Câu 19: Kết quả của phép cộng 2 số thập phân 25,365 với 2,54 là:
A. 25,619 B.50,765 C.27,905 D. 27,905
Câu 20: Nối vế trái với ý đúng của vế phải









B. Phần tự luận: (3 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hương Lan
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)