ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ 2 - LỚP 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Thức |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ 2 - LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Trần Phú Thứ ……. Ngày… tháng…. năm 2010
Lớp :………………………. THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Họ và tên :………………….. MÔN : Tiếng Việt
Điếm kiểm tra đọc
Điểm kiểm tra viết
Điểm kiểm tra Tiếng Việt
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Bài 1: Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 216; 218; 220; … ;…... ;
b) 310; 320;330 ; …..;…..;
Bài 2 : Nhìn vào hình vẽ thực hiện :
a) Tô màu 1 số ô vuông của mỗi hình
3
b) Khoanh vào 1 số ngôi sao
4
Bài 3 : 457 … 500 248 … 265
401 ….397 701 … 663
359 …. 556 456 … 456
721 …. 389 765 ….756
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
532 + 225 354 + 35 972 – 340 586 – 42
………… ……….. …………. ………..
………… ……….. …………. ………..
………… ……….. …………. ………..
Bài 5 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
a) 1dm = 10 cm b) 1m = 10cm
c) 1dm = 100cm d) 1m = 100cm
Bài 6 : Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ )
a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD .
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
Bài 1 : 1 điểm mỗi lần điền đúng 1số.Được 0,25 điểm .
Bài 2 : 1 điểm . Phần a : Tô màu đúng theo yêu cầu đề ra được 0,5 điểm .
Phần b : Khoanh đúng theo yêu cầu đề ra được 0,5 điểm .
Bài 3 : 2 điểm . Mỗi lần điền dấu đúng được 0,25 điểm
Bài 4 : 2 điểm . Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 5 : 1 điểm . Mỗi điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm .
a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
Bài 6 : 3 điểm . Phần a : 2 điểm. Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm , viết đúng phép tính được 1 điểm , viết đúng đáp số được 0,5 điểm .
Phần b : 1 điểm , kể được 1 đoạn thẳng vào hình được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác được 1 điểm .
Buôn Ma Thuột , ngày 16/ 04 / 2010
Người ra đề
Trần Thị Thức
Lớp :………………………. THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Họ và tên :………………….. MÔN : Tiếng Việt
Điếm kiểm tra đọc
Điểm kiểm tra viết
Điểm kiểm tra Tiếng Việt
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Bài 1: Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 216; 218; 220; … ;…... ;
b) 310; 320;330 ; …..;…..;
Bài 2 : Nhìn vào hình vẽ thực hiện :
a) Tô màu 1 số ô vuông của mỗi hình
3
b) Khoanh vào 1 số ngôi sao
4
Bài 3 : 457 … 500 248 … 265
401 ….397 701 … 663
359 …. 556 456 … 456
721 …. 389 765 ….756
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
532 + 225 354 + 35 972 – 340 586 – 42
………… ……….. …………. ………..
………… ……….. …………. ………..
………… ……….. …………. ………..
Bài 5 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
a) 1dm = 10 cm b) 1m = 10cm
c) 1dm = 100cm d) 1m = 100cm
Bài 6 : Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ )
a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD .
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
Bài 1 : 1 điểm mỗi lần điền đúng 1số.Được 0,25 điểm .
Bài 2 : 1 điểm . Phần a : Tô màu đúng theo yêu cầu đề ra được 0,5 điểm .
Phần b : Khoanh đúng theo yêu cầu đề ra được 0,5 điểm .
Bài 3 : 2 điểm . Mỗi lần điền dấu đúng được 0,25 điểm
Bài 4 : 2 điểm . Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 5 : 1 điểm . Mỗi điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm .
a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
Bài 6 : 3 điểm . Phần a : 2 điểm. Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm , viết đúng phép tính được 1 điểm , viết đúng đáp số được 0,5 điểm .
Phần b : 1 điểm , kể được 1 đoạn thẳng vào hình được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác được 1 điểm .
Buôn Ma Thuột , ngày 16/ 04 / 2010
Người ra đề
Trần Thị Thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thức
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)