đề thi và đáp án môn Toán 5 cuối kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án môn Toán 5 cuối kì 1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2011 – 2012
THỜI GIAN: 40 PHÚT

TÊN HỌC SINH: ………………………………………………………….. LỚP ……………

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN







I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM): khoanh tròn vào trước đáp án đúng.
Câu1/ Chữ số 7 trong số thập phân: 32,057 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 2/ Trong các phân số sau: ; ;;  phân số nào là phân số thập phân?
A. . B.  C.  D. 
Câu 3/ 6kg 5g= ……..g Số cần điền vào chỗ chấm:
A. 65 B. 605 C. 6005 D. 60005
Câu 4/ 9m 7dm=………m số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,97 B. 9,7 C. 97 D. 907
Câu 5/ Số thích hợp thay vào x, sao cho 37,4 < x < 37,5
A. 37,4 B. 37,40 C. 37,41 D. 37,5
Câu 6/ 20% của 240 là:
A. 48 B. 36 C. 63 D.84
II/ TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
Câu1/ Viết các số sau: ( 1 điểm )
a/ Sáu phần mười:...........
b/ Bảy và ba phần tư:………..
c/ Tám phẩy bảy mươi hai:……………
d/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, ba phần trăm:……………
Câu 2/ Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )

a/ 728,7 + 367 b/ 954 – 165,6 c/ 35,6 x 0,36 d/ 1587,6 :32,4

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………….
A B
Câu 3/ Biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 243 cm2 .
Tính diện tích tam giác ECD. ( 2 điểm ) 3 cm
E

6 cm

D C

Bài gải

………………………………………………………………………………………………………………………………..........

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………


Câu 4/ Tìm y biết (1điểm)
y : 0,2 + y x 5 = 89,5

………………………………………………………………………………………………………………………………..........

……………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………




ĐÁP ÁN TOÁN 5
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM): khoanh tròn vào trước đáp án đúng.
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

c
d
c
d
c
a


II/ TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM)
Câu1/ Viết các số sau: ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm.
a/ Sáu phần mười:...........
b/ Bảy và ba phần tư:………..7
c/ Tám phẩy bảy mươi hai:…………… 8,72
d/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, ba phần trăm:…………25,03
Câu 2/ Đặt tính rồi tính ( 3 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,75 điểm.
a/ 728,7 + 367=1095,7 b/ 954 – 165,6=788,4
c/ 35,6 x 0,36=12,816 d/ 1587,6 :32,4=49
Câu 3/ ( 2 điểm )Hai lời giải và 2phép tính đầu đúng ghi 0,5 điểm. Lời giải và phép tính sau ghi 0,75 điểm. Đáp số ghi 0,25 điểm.
Chiều rộng hình chữ nhật là: 3 + 6 = 9 (cm) (0,5 điểm)
Độ dài cạnh DC là : 243: 9 = 27 (cm) (0,5 điểm
Diện tích tam giác ECD l à 27 x 6 : 2 = 81(cm2) (0,75 điểm)
Đáp số : 1125 cm2(0,25 điểm)

Câu 4/ Tìm y biết (1điểm) Mỗi bước tính đúng ghi 0,2 điểm.
y : 0,2 + y x 5 = 89,5
Y x 5 + y x 5 = 89,5(0,2 điểm.)


Y x (5+5) = 89,5(0,2 điểm.)


Y x 10 = 89,5 (0,2 điểm.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)