Đề thi và đáp án lý 9
Chia sẻ bởi Võ Sáu |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án lý 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS:
Họ và tên: ...............................
Lớp: ............................
KIỂM TRA HỌC KỲ II:2010- 2011
MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian làm bài :45phút
Số thứ tự bài thi
Số BD:
Phòng thi:
Chữ ký Giám thị :
Số phách:
Học sinh không được làm bài vào phần trên đường kẻ nầy ở mặt sau ,vì đâylà phách sẽ cắt đi !
Đề : A
Điểm
Số thứ tự
Số phách:
Phần I (4điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
Câu 1: Khi đặt một vật trước thấu kính hội tụ,vật cách thấu kính 12cm ,tiêu cự thấu kính 6cm thì ta thu được ảnh cách thấu kính là :
A. 6cm B.16cm C.8cm D. 12cm
Câu 2: Đặt một vật trước một thấu kính phân kì ta thu được :
A. Một ảnh ảo ,cùng chiều ,lớn hơn vật B. Một ảnh ảo ,cùng chiều ,nhỏ hơn vật
C. Một ảnh thật ,ngược chiều ,lớn hơn vật D. Một ảnh thật ,ngược chiều ,nhỏ hơn vật
Câu 3: Khi chiếu một tia sáng từ không khí sang môi trường nước thì :
A. Góc tới bằng góc khúc xạ B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn cũng có thể nhỏ hơn góc tới
Câu 4: Khi trộn ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu vàng ta sẽ thu được màu :
A. Đỏ B. Da cam C.Lục D. Nâu
Câu 5: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là :
A. Ảnh thật ,cùng chiều ,nhỏ hơn vật B. Ảnh thật ,ngược chiều ,lớn hơn vật
C. Ảnh thật ,ngược chiều ,nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo ,cùng chiều ,lớn hơn vật
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây cho biết mắt bị cận thị ;
A. Khi đọc sách phải đưa sách ra xa . B. Khi đọc sách phải đưa sách lại gần ..
C.Nhìn các vật ở xa rất rõ . D. Các vật ở gần hơn thì nhìn không rõ .
Câu 7: Dụng cụ nào sau đây dùng để khắp phục tật mắt lão :
A. Thấu kính phân kì . B.Thấu kính hội tụ C. Gương phẳng D. Kính hiển vi
Câu 8:Khi đặt một vật trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ ta thu được ảnh của vật là :
A. Ảnh thật ,cùng chiều ,nhỏ hơn vật B. Ảnh thật ,cùng chiều ,lớn hơn vật
C. Ảnh ảo ,cùng chiều ,lớn hơn vật D. Ảnh ảo ,cùng chiều ,nhỏ hơn vật
Phần II/Tự luận (6điểm )
Bài 1: Nêu những điểm giống nhau về cấu tạo giữa con mắt và máy ảnh .
Bài 2(2Đ): Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2000vòng ,cuộn thứ cấp có số vòng dây là 4000vòng .Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 110V..Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp .Máy biến thế này tăng thế hay hạ thế
Bài 3: Đặt một vật sáng AB có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cách thấu kính một khoảng 16cm .Điểm A nằm trên trục chính ,thì cho ra ảnh A’B’ ngược chiều với vật sáng AB cách thấu kính một khoảng 48cm .
a)Vẽ và trình bày cách vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính .
b)Dùng kiến thức hình học tính tiêu cự của thấu kính .
c)Cho vật AB cao 4cm tính độ cao của ảnh A’B’.
ĐÁP ÁN :
I.Phần trắc nghiệm : 4điểm .mỗi câu đúng 0,5điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
B
C
B
B
B
Phần tự luận : 6 điểm
Bài 1 : 1 điểm
Giống nhau : Vật kính giống thể thủy tinh
Phim giống màng lưới
Tóm tắt đề :
Bài giải 2: 2điểm
N1 = 2000 vòng
U1 = 110V
N2 = 4000 vòng
U2 = ?
Máy tăng thế hay hạ thế ?
Từ công thức:
=>
Vậy hiệu điện thế lấy ra lúc nầy là 220V
Máy này là máy tăng thế vì U2 > U1
Bài 3: 3điểm Cách dựng như hình vẽ
Từ B dùng hai tia đặc biệt để vẽ ,
+Vẽ tia từ B đi qua quang tâm thì truyền thẳng ,lấy điểm A’ cách thấu kính d’=48cm dựng A’ vuông góc với trục chính cắt tia ló tại B’ .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Sáu
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)