đề thi và đáp án HSG lí 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Mai Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi và đáp án HSG lí 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-DT Bình Lục
Trường THCS Hưng Công
Số 05/ĐTVL
đề ôn thi vào thpt chuyên vật lí năm 2010
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu1: S1
Một bình thẳng đứng có tiết diện thẳng
S1và S2 có hai pít tông trọng lượng tương
ứng là P1 và P2 , giữa hai pít tông nối nhau a
bởi sợi dâycó chiều dài a và chứa đầy nước
có trọng lượng riêng là d (Hình 5.1)
Bên ngoài hai pít tông là không khí .Tìm
lực căng dây .Bỏ qua lực ma sát giữa pít tông
với thành bình S2
Hình 5.1
Câu 2
R1 R1 Cho mạch điện như hình 5.2
A Khi khoá K mở ampe kế chỉ
+ - I0=1mA.Khi khoá K đóng
K R2 Ampe kế chỉ I1=0,8mA,vôn kế
chỉ 3V.tìm U,R1,R2.Biết rằng
ampe kế và vôn kế là lí tưởng
V
Hình 5.2
Câu 3 :
Trên hình 5.3 : I1R1và I2R2 là hai tia khúc xạ xuất phát từ một nguồn sáng điểm S đặt trước một thấu kính hội tụ .F làtiêu điểm .O là quang tâm
Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí điểm sáng
Giả sử OI2=2OI1và đường kéo dài
Của tia I2R2 cắt trục chính tại M của thấu kính ,
Cách quang tâm O là 15 cm. Điểm M trùng với I1
Chân đường vuông góc hạ từ S xuống trục chính
Hãy xác định khoảng cách OF O
F
I2
Hình 5.3
Câu 4:
Tại đáy của bình có một lỗ nhỏ .Trong bình đặt một cục nước đá lớn ở nhiệt độ t0=.Từ phía trêncó một dòng nước có nhiệt độ t1=chảy vào cục nước đá với lưu lượng q=1 g/s .Tìm lưu lượng nước chảy qua lỗ ở đáy ,biết nước ở đó có nhiệt độ là t2=Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường .Cho biết :Nhiệt nóng chảy của nước đá làNhiẹt dung riêng của nước là c=4200J/kg.0C
Câu5 : + R1 A B -
Cho mạch điện như hình 5.4 A1 A2
Các ampe kế và vôn kế là lí tưởng
Hỏi khi dịch chuyển con chạy C C R2
Từ A sang phải đến B thì số chỉ
của các ampe kế và vôn kế
thay đổi như thế nào ?
V
Hình 5.4
Hướng dẫn giải đề 5
Câu 1:
Giả sử lực căng dây là T.Xét sự cân bằng P0
của mỗi pít tông Gọi P1là áp suất của nước
ở ngay dưới sát pít tông ở trênvà P2 là áp P1 P1
suất của nước ở ngay sát mặt trên của pít tông
ở dưới P0 là áp suất không khí ta có a T
P1+T=(P1-P0)S1 (1)
T-P2 =(P2-P0 )S2 (2) T P2
Ngoài ra P2 =P1+d.a (3)
Thay (3) vào (2) : T=
Trường THCS Hưng Công
Số 05/ĐTVL
đề ôn thi vào thpt chuyên vật lí năm 2010
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu1: S1
Một bình thẳng đứng có tiết diện thẳng
S1và S2 có hai pít tông trọng lượng tương
ứng là P1 và P2 , giữa hai pít tông nối nhau a
bởi sợi dâycó chiều dài a và chứa đầy nước
có trọng lượng riêng là d (Hình 5.1)
Bên ngoài hai pít tông là không khí .Tìm
lực căng dây .Bỏ qua lực ma sát giữa pít tông
với thành bình S2
Hình 5.1
Câu 2
R1 R1 Cho mạch điện như hình 5.2
A Khi khoá K mở ampe kế chỉ
+ - I0=1mA.Khi khoá K đóng
K R2 Ampe kế chỉ I1=0,8mA,vôn kế
chỉ 3V.tìm U,R1,R2.Biết rằng
ampe kế và vôn kế là lí tưởng
V
Hình 5.2
Câu 3 :
Trên hình 5.3 : I1R1và I2R2 là hai tia khúc xạ xuất phát từ một nguồn sáng điểm S đặt trước một thấu kính hội tụ .F làtiêu điểm .O là quang tâm
Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí điểm sáng
Giả sử OI2=2OI1và đường kéo dài
Của tia I2R2 cắt trục chính tại M của thấu kính ,
Cách quang tâm O là 15 cm. Điểm M trùng với I1
Chân đường vuông góc hạ từ S xuống trục chính
Hãy xác định khoảng cách OF O
F
I2
Hình 5.3
Câu 4:
Tại đáy của bình có một lỗ nhỏ .Trong bình đặt một cục nước đá lớn ở nhiệt độ t0=.Từ phía trêncó một dòng nước có nhiệt độ t1=chảy vào cục nước đá với lưu lượng q=1 g/s .Tìm lưu lượng nước chảy qua lỗ ở đáy ,biết nước ở đó có nhiệt độ là t2=Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường .Cho biết :Nhiệt nóng chảy của nước đá làNhiẹt dung riêng của nước là c=4200J/kg.0C
Câu5 : + R1 A B -
Cho mạch điện như hình 5.4 A1 A2
Các ampe kế và vôn kế là lí tưởng
Hỏi khi dịch chuyển con chạy C C R2
Từ A sang phải đến B thì số chỉ
của các ampe kế và vôn kế
thay đổi như thế nào ?
V
Hình 5.4
Hướng dẫn giải đề 5
Câu 1:
Giả sử lực căng dây là T.Xét sự cân bằng P0
của mỗi pít tông Gọi P1là áp suất của nước
ở ngay dưới sát pít tông ở trênvà P2 là áp P1 P1
suất của nước ở ngay sát mặt trên của pít tông
ở dưới P0 là áp suất không khí ta có a T
P1+T=(P1-P0)S1 (1)
T-P2 =(P2-P0 )S2 (2) T P2
Ngoài ra P2 =P1+d.a (3)
Thay (3) vào (2) : T=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mai Sơn
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
