Đề thi và đáp án học kì hai sinh (20010)
Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Huy Bình |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án học kì hai sinh (20010) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
A/ Trắc nghiệm: (4đ)
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất?
Bảo vệ cơ thể.
Thu nhận cảm giác.
Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng với cấu tạo của đại não?
Khe và rãnh làm tăng bề mặt vỏ não.
Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp.
Là trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
Khe và rãnh chia não thành các thùy và các hồi não.
Câu 3: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
Ống tai.
Cơ quan Coocti.
Xương tai.
Ống bán khuyên.
Câu 4: Vai trò của hoocmôn tuyến tụy là gì?
Chuyển Glucôzơ thành Glicogen dự trữ trong gan và cơ.
Chuyển Glicogen thành Glucôzơ để tăng đường trong máu.
Tiết hooc môn điều hòa các muối Natri và Kali trong máu.
Cả a và b đúng.
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 đ)
Nước tiểu được tạo thành tại đơn vị chức năng của thận . Bao gồm quá trình ..……………..ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu , quá trình ………………..các chất cần thiết , quá trình ……………………các chất độc và các chất không cần thiết ở ống thận để tạo nên ………….………..và ổn định một số thành phần của máu.
B/ Tự luận: 6đ
Câu 1: (2,5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Câu 2: (2đ) Hãy nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó?
Câu 3: (1,5đ) Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iôt ?
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH 8
Ma trận đề
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương 7: Bài tiết
CII:
1
B3
1
2
2
Chương 8: Da
C1
0,5
B2
2
2
2.5
Chương 9: Thần kinhvà giác quan
C2
0.5
C3
0.5
B1
2.5
3
3.5
Chương 10 : Nội tiết
C4
0.5
B3
1.5
2
2
Tổng điểm
1
6
3
10
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010
MÔN: SINH HỌC LỚP 8
A/ Trắc nghiệm: 4đ
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng. (1đ)
Mỗi ý đúng: 0.5đ
Câu 1: a
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4:.d
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ). Mỗi ý đúng: 0. 5 đ
1. Lọc máu 2. Hấp thu lại 3. Bài tiết tiếp 4. nước tiểu chính thức
B/ Tự luận: 6đ
Câu 1: (2.5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Trả lời các kích thích tương ứng.
- Bẩm sinh.
- Bền vững.
- Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại.
- Số lượng hạn chế.
- Cung phản xạ đơn giản.
- Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống.
Trả lời các kích thích bất kì.
Được hình thành trong đời sống cá thể.
Dễ mất đi khi không củng cố.
Có tính chất cá thể, không di truyền.
Số lượng không hạn định.
Hình thành đường liên hệ tạm thời.
Trung ương thần kinh chủ yếu có sự tham gia của vỏ não.
Câu 2: (2đ)
giữ gìn da luôn sạch sẽ
chống da
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đức Huy Bình
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)