ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HKI LỚP 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Phạm Tiến Tĩnh |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HKI LỚP 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH TÍN
Lớp: 2……
Tên:…………………………………
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Không tính thời gian phát đề) Ngày khảo sát: ……..tháng 12 năm 2016
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
ĐỀ:
I. Hãy khoanh tròn ý đúng nhất của mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục lớn nhất là
a. 99 b. 90 c. 10
Câu 2: Một ngày có bao nhiêu giờ?
a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ
Câu 3: Tổng của 17 và 49 là
a. 66 b. 65 c. 56
Câu 4: Các số 83; 71; 59; 23 được xếp theo thứ tự:
a. Giảm dần b. Tăng dần c. Từ bé đến lớn
Câu 5: Kết quả phép tính 63 - 27 là:
a. 36 b. 37 c. 38
Câu 6: Số tứ giác trong hình vẽ bên là:
a. 1 b. 4 c. 2
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 54 + 38 47 + 24
................................ ................................
................................ ................................
................................ ................................
b/ 100 - 74 61 - 52
................................ ................................
................................ ................................
................................ ................................
Bài 2: Tìm x
a/ x + 16 = 39 b/ 36 - x = 18
................................ ................................
................................ ................................
Bài 3: Đọc ngày, tháng sau:
a/ 20/11:…………………………………………………………
b/ 1/6:……………………………………………………………
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 45 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Bài 5: Cho 3 điểm A, B, C. Viết tên các điểm và vẽ đường thẳng đi qua điểm B.
...................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Đáp án
Biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: b Câu 4: a
Câu 2: b Câu 5: a
Câu 3: a Câu 6: c
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 54 47
38 24
92 71
b/ 100 61
74 52
26 9
Bài 2: Tìm x
a/ x + 16 = 39 b/ 36 - x = 18
x = 39 - 16 x = 36 - 18
x = 23 x = 18
Bài 3: Đọc ngày, tháng sau:
a/ Ngày hai mươi tháng mười một.
b/ Ngày một tháng sáu.
Bài 4: Giải:
Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là:
45 + 16 = 61 (lít dầu)
Đáp số: 61 lít dầu
Bài 5:
A B C
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
- Chọn ý đúng cho mỗi câu 0,5 điểm.
- Mỗi câu chọn quá 1 ý không tính điểm.
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
- Đặt tính đúng: 0,25đ
- Kết quả đúng: 0,25đ
- Đặt tính sai kết quả đúng không tính điểm
Bài 2: (1 điểm)
- Đúng phép tính: 0,25đ
- Kết quả đúng: 0,25đ
- Phép tính sai kết quả đúng không tính điểm
Bài 3: (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm)
- Lời giải : 0,5đ
- Phép tính : 0,5đ
- Kết quả : 0,5đ
- Đáp số : 0,5đ
Bài 5: (1 điểm)
-
Lớp: 2……
Tên:…………………………………
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Không tính thời gian phát đề) Ngày khảo sát: ……..tháng 12 năm 2016
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
ĐỀ:
I. Hãy khoanh tròn ý đúng nhất của mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục lớn nhất là
a. 99 b. 90 c. 10
Câu 2: Một ngày có bao nhiêu giờ?
a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ
Câu 3: Tổng của 17 và 49 là
a. 66 b. 65 c. 56
Câu 4: Các số 83; 71; 59; 23 được xếp theo thứ tự:
a. Giảm dần b. Tăng dần c. Từ bé đến lớn
Câu 5: Kết quả phép tính 63 - 27 là:
a. 36 b. 37 c. 38
Câu 6: Số tứ giác trong hình vẽ bên là:
a. 1 b. 4 c. 2
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 54 + 38 47 + 24
................................ ................................
................................ ................................
................................ ................................
b/ 100 - 74 61 - 52
................................ ................................
................................ ................................
................................ ................................
Bài 2: Tìm x
a/ x + 16 = 39 b/ 36 - x = 18
................................ ................................
................................ ................................
Bài 3: Đọc ngày, tháng sau:
a/ 20/11:…………………………………………………………
b/ 1/6:……………………………………………………………
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 45 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Bài 5: Cho 3 điểm A, B, C. Viết tên các điểm và vẽ đường thẳng đi qua điểm B.
...................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Đáp án
Biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: b Câu 4: a
Câu 2: b Câu 5: a
Câu 3: a Câu 6: c
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 54 47
38 24
92 71
b/ 100 61
74 52
26 9
Bài 2: Tìm x
a/ x + 16 = 39 b/ 36 - x = 18
x = 39 - 16 x = 36 - 18
x = 23 x = 18
Bài 3: Đọc ngày, tháng sau:
a/ Ngày hai mươi tháng mười một.
b/ Ngày một tháng sáu.
Bài 4: Giải:
Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là:
45 + 16 = 61 (lít dầu)
Đáp số: 61 lít dầu
Bài 5:
A B C
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
- Chọn ý đúng cho mỗi câu 0,5 điểm.
- Mỗi câu chọn quá 1 ý không tính điểm.
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
- Đặt tính đúng: 0,25đ
- Kết quả đúng: 0,25đ
- Đặt tính sai kết quả đúng không tính điểm
Bài 2: (1 điểm)
- Đúng phép tính: 0,25đ
- Kết quả đúng: 0,25đ
- Phép tính sai kết quả đúng không tính điểm
Bài 3: (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm)
- Lời giải : 0,5đ
- Phép tính : 0,5đ
- Kết quả : 0,5đ
- Đáp số : 0,5đ
Bài 5: (1 điểm)
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tiến Tĩnh
Dung lượng: 25,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)