Đề thi và đáp án HK 2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lý |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án HK 2 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRUỜNG THCS HỮU ĐỊNH NĂM HỌC 2007-2008
Môn: VẬT LÝ (LỚP 7)
Thời gian: 60 phút, không kể phát đề
Họ và tên: ……………………………………….
SBD: …………… Phòng thi: ……………
Lớp: …………………
Điểm
Lời phê
GT 1: …………………
GT 2: …………………
I)- TRẮC NGHIỆM : KHOANH TRÒN 1 CHỬ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG (1,5 điểm . Mỗi câu 0,25 điểm )
CÂU 1:Hai quả cầu bằng nhựa, có cùnh kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau , giữa chúng có lực tác dụng mhư thế nào trong số các khả năng sau:
A)- Hút nhau B)- Đẩy Nhau
C)- Có lúc hút nhau , có lúc đẩy nhau D)- Không hút cũng không đẩy nhau
CÂU 2: Câu nào sau đây là đúng :
A)- Giữa hai bóng đèn luôn có một hiệu điện thế
B)- Giữa hai chốt dương và âm của ampe kế luôn có một hiệu điện thế
C)- Giữa hai cực của pin luôn có một hiệu điện thế
D)- Giữa hai cực cũa một nam châm luôn có một hiệu điện thế
CÂU 3 : Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A)- Hiệu điện thế B)- Nhiệt độ
C)- Cường độ dòng điện D)- Khối lượng
CÂU 4 : Vôn Là đơn vị của :
A)- Hiệu điện thế B)- khối lương
C)- Cường độ dòng điện D)- Thể tích
CÂU 5 : Ơ’ cữa hàng đồ điện, giữa hai đầu của dụng cụ nào có hiệu điện thế ?
A)- Acquy B)-Bóng đèn
C)- Pin D)-Ổ cắm điện
CÂU 6 : Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A)- Nồi cơm điện B)- Đèn điện
C)- Chuông điện D)- Aám điện
PHẦN II: ĐIỀN TỪ (2 đ ):
CÂU 1 : Cường độ dòng điện được đo bằng. . . . . . . . . . . . . . .. . .có ký hiệu. . . . . . . . và có đơn vị là. . . . . . . . . . . .
CÂU 2 : Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .chạy qua bóng đèn
CÂU 3: Hãy kẽ đoạn thẵng nối một điểm ở cột bên trái với một điểmơ cột bên phải trong khung dưới đây để cho biết vôn kế được lựa chọn là phù hợp nhất khi đo hiệu điện thế giữa hai cực cũa nguồn điện tương ứng
Pin tròn 1,5 V * * Vôn kế có giới hạn đo là 0,5 V
Pin vuông 4,5 V * * Vôn kế có giới hạn đo là 20V
Acquy 12V * * Vôn kế có giới hạn đo là 3V
Pin Mặt trời 400 mV * * Vôn kế có giới hạn đo là 10V
PHẦN III : TỰ LUẬN ( 6,5 đ ):
CÂU 1; Đổi ra các đơn vị sau đây :
* 350 mA=. . . . . . . . . . .A * 0,250A=. . . . . . . . .mA
* 650 mA=. . . . . . . . . . .A * 25,5 A =. . . . . . . . . . .mA
* 564,08 mA=. . . . . . . . . . .A * 0,07 A=. . . . . . . . . . .mA
* 220 V =. . . . . . . . . . .kV * 45V =. . . . . . . . . . .mV
` * 6 kV =. . . . . . . . . . .mV * 0,7 V=. . . . . . . . . . .mV
CÂU 2: Sau khi mắc mạch điện , đóng công tắc thì đèn không sáng, ta phải kiểm tra những gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn: VẬT LÝ (LỚP 7)
Thời gian: 60 phút, không kể phát đề
Họ và tên: ……………………………………….
SBD: …………… Phòng thi: ……………
Lớp: …………………
Điểm
Lời phê
GT 1: …………………
GT 2: …………………
I)- TRẮC NGHIỆM : KHOANH TRÒN 1 CHỬ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG (1,5 điểm . Mỗi câu 0,25 điểm )
CÂU 1:Hai quả cầu bằng nhựa, có cùnh kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau , giữa chúng có lực tác dụng mhư thế nào trong số các khả năng sau:
A)- Hút nhau B)- Đẩy Nhau
C)- Có lúc hút nhau , có lúc đẩy nhau D)- Không hút cũng không đẩy nhau
CÂU 2: Câu nào sau đây là đúng :
A)- Giữa hai bóng đèn luôn có một hiệu điện thế
B)- Giữa hai chốt dương và âm của ampe kế luôn có một hiệu điện thế
C)- Giữa hai cực của pin luôn có một hiệu điện thế
D)- Giữa hai cực cũa một nam châm luôn có một hiệu điện thế
CÂU 3 : Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A)- Hiệu điện thế B)- Nhiệt độ
C)- Cường độ dòng điện D)- Khối lượng
CÂU 4 : Vôn Là đơn vị của :
A)- Hiệu điện thế B)- khối lương
C)- Cường độ dòng điện D)- Thể tích
CÂU 5 : Ơ’ cữa hàng đồ điện, giữa hai đầu của dụng cụ nào có hiệu điện thế ?
A)- Acquy B)-Bóng đèn
C)- Pin D)-Ổ cắm điện
CÂU 6 : Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A)- Nồi cơm điện B)- Đèn điện
C)- Chuông điện D)- Aám điện
PHẦN II: ĐIỀN TỪ (2 đ ):
CÂU 1 : Cường độ dòng điện được đo bằng. . . . . . . . . . . . . . .. . .có ký hiệu. . . . . . . . và có đơn vị là. . . . . . . . . . . .
CÂU 2 : Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .chạy qua bóng đèn
CÂU 3: Hãy kẽ đoạn thẵng nối một điểm ở cột bên trái với một điểmơ cột bên phải trong khung dưới đây để cho biết vôn kế được lựa chọn là phù hợp nhất khi đo hiệu điện thế giữa hai cực cũa nguồn điện tương ứng
Pin tròn 1,5 V * * Vôn kế có giới hạn đo là 0,5 V
Pin vuông 4,5 V * * Vôn kế có giới hạn đo là 20V
Acquy 12V * * Vôn kế có giới hạn đo là 3V
Pin Mặt trời 400 mV * * Vôn kế có giới hạn đo là 10V
PHẦN III : TỰ LUẬN ( 6,5 đ ):
CÂU 1; Đổi ra các đơn vị sau đây :
* 350 mA=. . . . . . . . . . .A * 0,250A=. . . . . . . . .mA
* 650 mA=. . . . . . . . . . .A * 25,5 A =. . . . . . . . . . .mA
* 564,08 mA=. . . . . . . . . . .A * 0,07 A=. . . . . . . . . . .mA
* 220 V =. . . . . . . . . . .kV * 45V =. . . . . . . . . . .mV
` * 6 kV =. . . . . . . . . . .mV * 0,7 V=. . . . . . . . . . .mV
CÂU 2: Sau khi mắc mạch điện , đóng công tắc thì đèn không sáng, ta phải kiểm tra những gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lý
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)