Đề thi và đáp án HK 2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lý |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án HK 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRUỜNG THCS HỮU ĐỊNH NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Vật Lý(lớp 8)
Thời gian: 60 phút, không kể phát đề
Họ và tên: ……………………………………….
SBD: …………… Phòng thi: ……………
Lớp: …………………
Điểm
Lời phê
GT 1: …………………
GT 2: …………………
I)- TRẮC NGHIỆM : KHOANH TRÒN 1 CHỬ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG (6 điểm . Mỗi câu 0,5 điểm )
CÂU 1: Hai quả cầu 1và 2 giống hệt nhau (hình 1). Sau khi va chạm , quả cầu 1 truyền toàn bộ cơ năng cho quả. Quả cầu 2 sẽ :
Chuyển động lên quá độ cao C
Chuyển dộng lên đến độ cao C
Chuyển động chưa đến độ cao C thì dừng lại
và trở về B
Đứng yên C A
B
CÂU 2 : Một viên đạn bay có những dạng năng lượng nào?
Thế năng ,động năng , nhiệt năng
Chỉ có động năng
Chỉ có thế năng
Chỉ có động năng và thế năng
CÂU 3 : Tính chất nào dưới đây không phải là của các nguyên tử , phân tử cấutạo nên vật ?
Chuyển động không ngừng
B . Giữa chúng có khoảng cách
C . Nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
D . Chuyển dộng nhanh lên khi nhiệt độ tăng
CÂU 4 : Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn dưới đây , cách nào đúng ?
Đồng , nứơc , thủy ngân , không khí B . Đồng, thủy ngân, nước, không khí
C .Thuỷ ngân , đồng , nước , không khí D . Không khí , nước , thuỷ ngân , đồng
CÂU 5 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt
Chỉ của chất khí B . Chỉ của chất lỏng
C . Chỉ của chất khí và chất lỏng D .Của cả chất khí , chất lỏng và chất rắn
CÂU 6 : Trong các sự truyền nhiệt dưới đây , sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt ?
Sự truyền nhiệt từ mặt trời tới Trái đất
Sự truyền nhiệt từ mặt trời tới người đứng gần bếp lò
Sự truyền nhiệt từ một đầu bị nung nóng sang đầu kia của một thanh dồng
Sự truyền nhiệt trong chân không
CÂU 7 : Câu nào dứơi đây là đúng ?
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
Nhiệt lượng là một dạng năng năng lượng có đơn vị là jun
Nhiệt lượng là phần năng lượng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công
Nhiệt lượng là đại lượng chỉ mức độ nóng lạnh của một vật
CÂU 8 : Công thức nào dứơi đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào ?
Q=mc(t, với (t là độ giảm nhiệt dộ
Q=mc(t, với (t là độ tăng nhiệt độ
Q=mc(t1 – t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu , t2 là nhiệt độ cuối
Q=mq , với q là năng suất toả nhiệt
CÂU 9 : Trong các mệnh đệ có cụm từ “ năng suất toả nhiệt” dưới đây , mệnh đề nào đúng ?
Năng suất toả nhiệt của một nguồn điện
Năng suất toả nhiệt của một loại nhiên liệu
Năng suất toả nhiệt của một vật
Năng suất toả nhiệt của một động cơ nhiệt
CÂU 10 : Kí hiệu và đơn vị của năng suất toả nhiệt là
q; J kgK B . c; J kg C. c; J kgK D. q; J kg
CÂU 11: Động cơ nào dưới đây không phải là động cơ nhiệt ?
Động cơ của xe máy Hon – đa
Động cơ của máy bay phản lực
Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện
Động cơ chạy máy phát điện của nhà nhiệt điện
CÂU 12: Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính bằng công thức
H=QA , trong đó Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra ,
A là công thực hiện được
B. H= Q1-Q2 Q , trong đó Q1 là nhiệt lượng có ích , Q2 là nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh , Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
C. H=Q2-Q1 Q, trong dó là nhiệt lượng có ích , Q2 là nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh , Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra .
D. H=AQ , trong đó Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra ,
A là công thực hiện đựơc
II ) Dùng
Môn: Vật Lý(lớp 8)
Thời gian: 60 phút, không kể phát đề
Họ và tên: ……………………………………….
SBD: …………… Phòng thi: ……………
Lớp: …………………
Điểm
Lời phê
GT 1: …………………
GT 2: …………………
I)- TRẮC NGHIỆM : KHOANH TRÒN 1 CHỬ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG (6 điểm . Mỗi câu 0,5 điểm )
CÂU 1: Hai quả cầu 1và 2 giống hệt nhau (hình 1). Sau khi va chạm , quả cầu 1 truyền toàn bộ cơ năng cho quả. Quả cầu 2 sẽ :
Chuyển động lên quá độ cao C
Chuyển dộng lên đến độ cao C
Chuyển động chưa đến độ cao C thì dừng lại
và trở về B
Đứng yên C A
B
CÂU 2 : Một viên đạn bay có những dạng năng lượng nào?
Thế năng ,động năng , nhiệt năng
Chỉ có động năng
Chỉ có thế năng
Chỉ có động năng và thế năng
CÂU 3 : Tính chất nào dưới đây không phải là của các nguyên tử , phân tử cấutạo nên vật ?
Chuyển động không ngừng
B . Giữa chúng có khoảng cách
C . Nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
D . Chuyển dộng nhanh lên khi nhiệt độ tăng
CÂU 4 : Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn dưới đây , cách nào đúng ?
Đồng , nứơc , thủy ngân , không khí B . Đồng, thủy ngân, nước, không khí
C .Thuỷ ngân , đồng , nước , không khí D . Không khí , nước , thuỷ ngân , đồng
CÂU 5 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt
Chỉ của chất khí B . Chỉ của chất lỏng
C . Chỉ của chất khí và chất lỏng D .Của cả chất khí , chất lỏng và chất rắn
CÂU 6 : Trong các sự truyền nhiệt dưới đây , sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt ?
Sự truyền nhiệt từ mặt trời tới Trái đất
Sự truyền nhiệt từ mặt trời tới người đứng gần bếp lò
Sự truyền nhiệt từ một đầu bị nung nóng sang đầu kia của một thanh dồng
Sự truyền nhiệt trong chân không
CÂU 7 : Câu nào dứơi đây là đúng ?
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
Nhiệt lượng là một dạng năng năng lượng có đơn vị là jun
Nhiệt lượng là phần năng lượng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công
Nhiệt lượng là đại lượng chỉ mức độ nóng lạnh của một vật
CÂU 8 : Công thức nào dứơi đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào ?
Q=mc(t, với (t là độ giảm nhiệt dộ
Q=mc(t, với (t là độ tăng nhiệt độ
Q=mc(t1 – t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu , t2 là nhiệt độ cuối
Q=mq , với q là năng suất toả nhiệt
CÂU 9 : Trong các mệnh đệ có cụm từ “ năng suất toả nhiệt” dưới đây , mệnh đề nào đúng ?
Năng suất toả nhiệt của một nguồn điện
Năng suất toả nhiệt của một loại nhiên liệu
Năng suất toả nhiệt của một vật
Năng suất toả nhiệt của một động cơ nhiệt
CÂU 10 : Kí hiệu và đơn vị của năng suất toả nhiệt là
q; J kgK B . c; J kg C. c; J kgK D. q; J kg
CÂU 11: Động cơ nào dưới đây không phải là động cơ nhiệt ?
Động cơ của xe máy Hon – đa
Động cơ của máy bay phản lực
Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện
Động cơ chạy máy phát điện của nhà nhiệt điện
CÂU 12: Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính bằng công thức
H=QA , trong đó Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra ,
A là công thực hiện được
B. H= Q1-Q2 Q , trong đó Q1 là nhiệt lượng có ích , Q2 là nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh , Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
C. H=Q2-Q1 Q, trong dó là nhiệt lượng có ích , Q2 là nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh , Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra .
D. H=AQ , trong đó Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra ,
A là công thực hiện đựơc
II ) Dùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lý
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)