De thi uoi ki 2
Chia sẻ bởi Phan Thi Lam |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de thi uoi ki 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Thời gian làm bài : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
A. 524 B. 526
Câu 2. 1km = .......m
A. 800 m B. 100m C . 1000m
Câu 3 . x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 0
Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống (1điểm)
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 – 35
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 = c/ 4 x 7 – 19 =
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào C
Câu 3. Khoanh vào D
Câu 4. Khoanh vào B
II. Phần tự luận:
Bài 1. Viết số: ( 1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
a)216; 217; 218; ..219.; .220..;
b)310; 320; 330; .340.; 350.;
Bài 2. Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: Tính (2 điểm) làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 = 18 + 47 c/ 4 x 7 – 16 = 28 – 19
= 65 = 9
b/ 45 : 5 – 5 = 9 – 5 d/ 16 : 2 + 36 = 8 + 36
= 4 = 44
Bài 3. Giải bài toán: (2 điểm)
. Bài giải
Mỗi hàng có số bạn là:
21 : 3 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn.
- Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm
- Viết phép tính đúng cho 0,5 điểm
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có 3 hình tam giác
Có 3. hình tứ giác
Học sinh viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN MÔN TIẾNG VIỆT -LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 34 TV tập 2 , và yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc .
2/ Đọc hiểu: (4 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài “Bóp nát quả cam” SGK Tiếng Việt 2
Tập 2, trang 124. Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây.
Câu 1 / Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Muốn xâm chiếm nước ta.
b. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
c. Cướp tài nguyên quý báu của đất nước ta.
Câu 2/ Nhà vua ban tặng cho Quốc Toản quả gì?
a. Quả bưởi.
b. Quả cam.
c. Quả quýt.
Câu 3/ Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý?
a. Vì nhà Vua yêu mến Trần Quốc Toản.
b. Vì Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi.
c. Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn trẻ đã
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
A. 524 B. 526
Câu 2. 1km = .......m
A. 800 m B. 100m C . 1000m
Câu 3 . x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 4 D. x = 0
Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống (1điểm)
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 – 35
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 = c/ 4 x 7 – 19 =
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4. Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015
I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. Khoanh vào A
Câu 2. Khoanh vào C
Câu 3. Khoanh vào D
Câu 4. Khoanh vào B
II. Phần tự luận:
Bài 1. Viết số: ( 1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
a)216; 217; 218; ..219.; .220..;
b)310; 320; 330; .340.; 350.;
Bài 2. Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: Tính (2 điểm) làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm)
a/ 3 x 6 + 47 = 18 + 47 c/ 4 x 7 – 16 = 28 – 19
= 65 = 9
b/ 45 : 5 – 5 = 9 – 5 d/ 16 : 2 + 36 = 8 + 36
= 4 = 44
Bài 3. Giải bài toán: (2 điểm)
. Bài giải
Mỗi hàng có số bạn là:
21 : 3 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn.
- Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm
- Viết phép tính đúng cho 0,5 điểm
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có 3 hình tam giác
Có 3. hình tứ giác
Học sinh viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN MÔN TIẾNG VIỆT -LỚP 2
Thời gian làm bài : 40 phút
I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 34 TV tập 2 , và yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc .
2/ Đọc hiểu: (4 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài “Bóp nát quả cam” SGK Tiếng Việt 2
Tập 2, trang 124. Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây.
Câu 1 / Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Muốn xâm chiếm nước ta.
b. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
c. Cướp tài nguyên quý báu của đất nước ta.
Câu 2/ Nhà vua ban tặng cho Quốc Toản quả gì?
a. Quả bưởi.
b. Quả cam.
c. Quả quýt.
Câu 3/ Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý?
a. Vì nhà Vua yêu mến Trần Quốc Toản.
b. Vì Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi.
c. Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn trẻ đã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Lam
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)