Đề thi TV HKII lớp 2
Chia sẻ bởi Trần Kim Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề thi TV HKII lớp 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Đại Lãnh 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
Lớp 2 Môn Tiếng viết đọc – Ngày kiểm tra :29 /12 /2014
Họ tên:……………………………. Thời gian làm bài : 40 phút
I/Đọc thầm ,trả lời câu hỏi và bài tập:
- Dựa vào nội dung bài đọc: “Bím tóc đuôi sam” (sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 31- 32 ),em hãy khoanh trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1. Các bạn gái khen Hà điều gì ?
a.Hà có bím tóc rất xấu.
b.Hà có đôi mắt đen nhánh.
c.Hà có bím tóc rất đẹp.
Câu 2. Vì sao Hà khóc ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách:
a. Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
b. Thầy đồng tình với cách đùa nghịch của Tuấn.
c. Thầy không để ý đến lời mách của Hà.
Câu 4. Nghe lời thầy , Tuấn đã làm gì ?
a. Tiếp tục đùa nghịch với Hà.
b. Đến trước mặt Hà để xin lỗi.
c. Chê bím tóc của Hà.
Câu 5. Từ chỉ hoạt động thích hợp nào được chọn để điền vào chỗ chấm (...) câu dưới đây:
Thầy giáo cười. Hà cũng ........
a. khóc .
b. Cười .
c. Chạy.
Câu 6: Bộ phận in nghiêng ở ví dụ : Bạn Nam học rất giỏi trả lời cho câu hỏi:
Là gì ?
Làm gì?
Thế nào?
II/ Đọc thành tiếng:
- Giáo viên cho học sinh bốc thăm , sau đó các em sẽ đọc thành tiếng ( mỗi học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài trong khoảng: 1 phút 30 giây - 1 phút 45 giây ) và trả lời các câu hỏi giáo viên chọn theo nội dung được quy định sau :
Bài 1: “ Trên chiếc bè ” ( Sách TV 2 tập 1, trang 34 )
Bài 2: “ Ngôi trường mới” ( Sách TV 2 tập 1, trang 50 và 51 )
Bài 3: “Bông hoa Niềm Vui” ( Sách TV 2 tập 1, trang 104)
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Tiếng viết ( viết ) – Ngày kiểm tra: 30 /12 /2014
Thời gian làm bài : 40 phút
I/ Phần Chính tả:
- Viết chính tả ( Nghe - viết ) bài : “Bông hoa Niềm Vui”( Sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 104 ), viết đoạn từ : “ Mới sáng tinh mơ, .....dịu cơn đau.”
II. Phần Tập làm văn:
- Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) Kể về mẹ của em theo gợi ý dưới đây :
a/ Mẹ em năm nay bao nhiêu tuổi?
b/Mẹ của em làm nghề gì?
c/Mẹ của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
d/Tình cảm của em đối với mẹ như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, Năm học: 2014-2015
Môn : TIẾNG VIỆT 2 ( phần đọc)
I. Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập: (4 điểm)
Câu 1,3,4,5 Điền đúng mỗi câu ghi: 0.5 điểm ( C, A, B, B )
Câu 2 ( 1 điểm )
Câu 6 : ( 1 điểm ) Ý C
II Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Có thể phân ra các yêu cầu sau:
1/Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2.0 điểm
Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : .0,5 điểm
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 2,0 điểm
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 1,5 điểm
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0.5 điểm
3/Giọng đọc bước đầu có biểu cảm
Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm : không ghi điểm
4/ Tốc
Lớp 2 Môn Tiếng viết đọc – Ngày kiểm tra :29 /12 /2014
Họ tên:……………………………. Thời gian làm bài : 40 phút
I/Đọc thầm ,trả lời câu hỏi và bài tập:
- Dựa vào nội dung bài đọc: “Bím tóc đuôi sam” (sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 31- 32 ),em hãy khoanh trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1. Các bạn gái khen Hà điều gì ?
a.Hà có bím tóc rất xấu.
b.Hà có đôi mắt đen nhánh.
c.Hà có bím tóc rất đẹp.
Câu 2. Vì sao Hà khóc ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách:
a. Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
b. Thầy đồng tình với cách đùa nghịch của Tuấn.
c. Thầy không để ý đến lời mách của Hà.
Câu 4. Nghe lời thầy , Tuấn đã làm gì ?
a. Tiếp tục đùa nghịch với Hà.
b. Đến trước mặt Hà để xin lỗi.
c. Chê bím tóc của Hà.
Câu 5. Từ chỉ hoạt động thích hợp nào được chọn để điền vào chỗ chấm (...) câu dưới đây:
Thầy giáo cười. Hà cũng ........
a. khóc .
b. Cười .
c. Chạy.
Câu 6: Bộ phận in nghiêng ở ví dụ : Bạn Nam học rất giỏi trả lời cho câu hỏi:
Là gì ?
Làm gì?
Thế nào?
II/ Đọc thành tiếng:
- Giáo viên cho học sinh bốc thăm , sau đó các em sẽ đọc thành tiếng ( mỗi học sinh đọc một đoạn hoặc cả bài trong khoảng: 1 phút 30 giây - 1 phút 45 giây ) và trả lời các câu hỏi giáo viên chọn theo nội dung được quy định sau :
Bài 1: “ Trên chiếc bè ” ( Sách TV 2 tập 1, trang 34 )
Bài 2: “ Ngôi trường mới” ( Sách TV 2 tập 1, trang 50 và 51 )
Bài 3: “Bông hoa Niềm Vui” ( Sách TV 2 tập 1, trang 104)
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn Tiếng viết ( viết ) – Ngày kiểm tra: 30 /12 /2014
Thời gian làm bài : 40 phút
I/ Phần Chính tả:
- Viết chính tả ( Nghe - viết ) bài : “Bông hoa Niềm Vui”( Sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 104 ), viết đoạn từ : “ Mới sáng tinh mơ, .....dịu cơn đau.”
II. Phần Tập làm văn:
- Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) Kể về mẹ của em theo gợi ý dưới đây :
a/ Mẹ em năm nay bao nhiêu tuổi?
b/Mẹ của em làm nghề gì?
c/Mẹ của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
d/Tình cảm của em đối với mẹ như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, Năm học: 2014-2015
Môn : TIẾNG VIỆT 2 ( phần đọc)
I. Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập: (4 điểm)
Câu 1,3,4,5 Điền đúng mỗi câu ghi: 0.5 điểm ( C, A, B, B )
Câu 2 ( 1 điểm )
Câu 6 : ( 1 điểm ) Ý C
II Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Có thể phân ra các yêu cầu sau:
1/Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2.0 điểm
Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng : .0,5 điểm
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 2,0 điểm
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 1,5 điểm
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0.5 điểm
3/Giọng đọc bước đầu có biểu cảm
Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm
Giọng đọc không thể hiện rõ tính biểu cảm : không ghi điểm
4/ Tốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Sơn
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)