Đề thi TV cuối HKI lớp 4 năm 10-11
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề thi TV cuối HKI lớp 4 năm 10-11 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010- 2011
Trường TH số 2 Cát Nhơn Môn : Toán – Khối 4
Họ và tên ………………………………………………………. Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Lớp …4… Số phách :
Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm (ký ghi rõ họ tên) Số phách :
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1: Số gồm 5 triệu, 8 trăm nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 5 087 429 ; B. 587 429 ;
C. 5 870 429; D. 5 807 429.
Bài 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 34 678 215 là:
ơ
A. 60 000; B. 600 000; C. 6 000 ; D. 600.
Bài 3. 3 tạ 5 kg = …………kg ?
A. 35 kg; B. 3005 kg C. 305 kg; D. 350 kg.
Bài 4. 13 m2 = …………….dm2 ?
A. 130 dm2 ; B. 13 dm2; C. 1300 dm2; D. 130 000 dm2.
Bài 5. Số trung bình cộng của (125+150+97): 3 = ….........?
A. 124; B. 140; C. 150; D. 110.
Bài 6. Trong các số : 354; 435; 534; 554 số chia hết cho 5 là :
A. 354; B. 435; C. 534; D. 554.
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 375268 + 492551; b) 849635 – 56273; c) 345 x 302; d) 5781: 3
………………. …………… …………. .. ………….……...
………………. …………… …………. .. ………………...
………………. …………… …………. .. ………………...
………………. …………… …………. .. ……………..…...
………………. …………… …………. .. …………….…...
………………. …………… …………. .. ……………..…...
………………. …………… …………. .. ……………..…...
Không viết ở phần gạch chéo
Bài 2. (1điểm):Tính giá trị của biểu thức
5625 – 5000 + 726: 3
…………………………………………….…………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
Bài 3. (2 điểm).Lớp 4A có 38 học sinh, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh gái, bao nhiêu bạn học sinh trai?
Bài giải
…………………………………………….…………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
Bài 4. (2 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
Bài giải
…………………………………………….…………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
ĐÁP ÁN TOÁN 4 CUỐI HKI NĂM 2010
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1: 0,5 điểm D. 5 807 429;
Bài 2: 0,5 điểm B. 600 000;
Bài 3: 0.5 điểm C. 305 kg;
Bài 4: 0,5 điểm C. 1300 dm2
Bài 5: 0,5 điểm A. 124
Bài 6: 0,5 điểm B. 435
II. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1.(2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm .
a) + b) - c) x d)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm):
5625 – 5000 + 726: 3 = 5 625 – 5000 + 242 0,25 đ’
= 5 625 – 5000 + 242 0,25 đ’
= 625 + 242 0,25 đ’
= 867 0,25 đ’
Bài 3.(3 điểm) Tóm tắt sơ đồ:
Học sinh gái:
0,25 đ’
Học sinh trai:
Bài giải
Số học sinh gái lớp 4A là: 0,25 đ’
(38 + 6) : 2 = 22 (học sinh) 1 đ’
Số học sinh trai lớp 4A là: 0,25 đ’
22 – 6 = 16 (học sinh) 1 đ’
Đáp số: Gái: 22 học sinh 0,25 đ’
Trai: 16 học sinh
Bài 4 (1 điểm): Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là: 0,25 đ’
120 : 3 = 40 (m) 0,25 đ’
Trường TH số 2 Cát Nhơn Môn : Toán – Khối 4
Họ và tên ………………………………………………………. Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Lớp …4… Số phách :
Điểm: (bằng số ) Điểm ( bằng chữ) GV chấm (ký ghi rõ họ tên) Số phách :
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1: Số gồm 5 triệu, 8 trăm nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 5 087 429 ; B. 587 429 ;
C. 5 870 429; D. 5 807 429.
Bài 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 34 678 215 là:
ơ
A. 60 000; B. 600 000; C. 6 000 ; D. 600.
Bài 3. 3 tạ 5 kg = …………kg ?
A. 35 kg; B. 3005 kg C. 305 kg; D. 350 kg.
Bài 4. 13 m2 = …………….dm2 ?
A. 130 dm2 ; B. 13 dm2; C. 1300 dm2; D. 130 000 dm2.
Bài 5. Số trung bình cộng của (125+150+97): 3 = ….........?
A. 124; B. 140; C. 150; D. 110.
Bài 6. Trong các số : 354; 435; 534; 554 số chia hết cho 5 là :
A. 354; B. 435; C. 534; D. 554.
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 375268 + 492551; b) 849635 – 56273; c) 345 x 302; d) 5781: 3
………………. …………… …………. .. ………….……...
………………. …………… …………. .. ………………...
………………. …………… …………. .. ………………...
………………. …………… …………. .. ……………..…...
………………. …………… …………. .. …………….…...
………………. …………… …………. .. ……………..…...
………………. …………… …………. .. ……………..…...
Không viết ở phần gạch chéo
Bài 2. (1điểm):Tính giá trị của biểu thức
5625 – 5000 + 726: 3
…………………………………………….…………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
Bài 3. (2 điểm).Lớp 4A có 38 học sinh, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh gái, bao nhiêu bạn học sinh trai?
Bài giải
…………………………………………….…………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
Bài 4. (2 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
Bài giải
…………………………………………….…………………….
………………………………………………………………….
……………………………………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
…………………….………………………....………………….
……………………..……………………….………………….
………………………..…………………….………………….
ĐÁP ÁN TOÁN 4 CUỐI HKI NĂM 2010
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1: 0,5 điểm D. 5 807 429;
Bài 2: 0,5 điểm B. 600 000;
Bài 3: 0.5 điểm C. 305 kg;
Bài 4: 0,5 điểm C. 1300 dm2
Bài 5: 0,5 điểm A. 124
Bài 6: 0,5 điểm B. 435
II. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1.(2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm .
a) + b) - c) x d)
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm):
5625 – 5000 + 726: 3 = 5 625 – 5000 + 242 0,25 đ’
= 5 625 – 5000 + 242 0,25 đ’
= 625 + 242 0,25 đ’
= 867 0,25 đ’
Bài 3.(3 điểm) Tóm tắt sơ đồ:
Học sinh gái:
0,25 đ’
Học sinh trai:
Bài giải
Số học sinh gái lớp 4A là: 0,25 đ’
(38 + 6) : 2 = 22 (học sinh) 1 đ’
Số học sinh trai lớp 4A là: 0,25 đ’
22 – 6 = 16 (học sinh) 1 đ’
Đáp số: Gái: 22 học sinh 0,25 đ’
Trai: 16 học sinh
Bài 4 (1 điểm): Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn là: 0,25 đ’
120 : 3 = 40 (m) 0,25 đ’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hùng
Dung lượng: 319,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)