đề thi tuyển sinh vao lớp 10 THPT(thử)
Chia sẻ bởi Trần Phi Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề thi tuyển sinh vao lớp 10 THPT(thử) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tiền Phong
Đề chính Thức
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Trắc Nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Cho các cặp chất sau đây:
1/ H2SO4 và KHCO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH và HCl 5/ Ba(OH)2 và NaHSO4 6/ NaNO3 và H2SO4 7/ CaCl2 và K2SO4
Cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 1,4,5,7 B. 2,3,5,7 C. 1,3,4,6 D. 2,4,5,6
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 7,25. B. 10,27. C. 9,52. D. 8,98.
Câu 3: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 3,0% và 19% B. kết quả khác C. 3,15% và 17,76% D. 5% và 15%
Câu 4: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3,725 gam muối. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M.
Câu 5: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. C6H12, C2H4 B. C2H6, C2H4 C. C2H4, C2H2 D. CH4, C2H2
Câu 6: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H2SO4, thu được 13,8g rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng trên là?
A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 7: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, KOH, HCl, Na2CO3. Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được chúng?
A. quỳ tím. B. phenolphtalein. C. khí CO2. D. dung dịch NaOH.
Câu 8: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là:
A. saccarozơ, protein, polietilen. B. glucozơ, tinh bột, protein.
C. tinh bột, protein, polietilen. D. saccarozơ, tinh bột, protein.
Phần II: Tự Luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
1- Cho các chất sau: Mg, Cu, CaO, NaOH, Na2CO3, ZnCl2, NaHCO3, KCl.
Dung dịch axit axetic, tác dụng được với chất nào nêu trên? Viết phương trình hóa học của các phản ứng đó.
2- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: hồ tinh bột, đường glucozơ, axit axetic, rượu etylic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng (nếu có) đã dùng.
Câu 2. (1 điểm)
Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
a. Cho mẩu natri vào dung dịch đồng (II) sunfat.
b. Cho dung dịch caxi hiđrocacbonat vào dung dịch axit axetic.
c. Dẫn từ từ khí etilen qua dung dịch brom.
d. Cho hỗn hợp metan và clo ra ngoài ánh sáng, sau đỏ thả mẩu quỳ tím ẩm vào.
Câu 3. (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng):
a. Xenlulozơ Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat
b. Al Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3
Câu 4. (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 24,6 gam hỗn hợp A dạng bột gồm: Al2O3, FeO trong dung dịch HCl nồng độ 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thấy dùng hết 500 ml dung dịch HCl nói trên.
1) Viết PTHH xảy ra.
2) Tính thành phần % về khối
Đề chính Thức
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Phần I: Trắc Nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Cho các cặp chất sau đây:
1/ H2SO4 và KHCO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH và HCl 5/ Ba(OH)2 và NaHSO4 6/ NaNO3 và H2SO4 7/ CaCl2 và K2SO4
Cặp chất tác dụng được với nhau là:
A. 1,4,5,7 B. 2,3,5,7 C. 1,3,4,6 D. 2,4,5,6
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 7,25. B. 10,27. C. 9,52. D. 8,98.
Câu 3: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 3,0% và 19% B. kết quả khác C. 3,15% và 17,76% D. 5% và 15%
Câu 4: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3,725 gam muối. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M.
Câu 5: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. C6H12, C2H4 B. C2H6, C2H4 C. C2H4, C2H2 D. CH4, C2H2
Câu 6: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H2SO4, thu được 13,8g rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng trên là?
A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 7: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, KOH, HCl, Na2CO3. Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được chúng?
A. quỳ tím. B. phenolphtalein. C. khí CO2. D. dung dịch NaOH.
Câu 8: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là:
A. saccarozơ, protein, polietilen. B. glucozơ, tinh bột, protein.
C. tinh bột, protein, polietilen. D. saccarozơ, tinh bột, protein.
Phần II: Tự Luận (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
1- Cho các chất sau: Mg, Cu, CaO, NaOH, Na2CO3, ZnCl2, NaHCO3, KCl.
Dung dịch axit axetic, tác dụng được với chất nào nêu trên? Viết phương trình hóa học của các phản ứng đó.
2- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: hồ tinh bột, đường glucozơ, axit axetic, rượu etylic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng (nếu có) đã dùng.
Câu 2. (1 điểm)
Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
a. Cho mẩu natri vào dung dịch đồng (II) sunfat.
b. Cho dung dịch caxi hiđrocacbonat vào dung dịch axit axetic.
c. Dẫn từ từ khí etilen qua dung dịch brom.
d. Cho hỗn hợp metan và clo ra ngoài ánh sáng, sau đỏ thả mẩu quỳ tím ẩm vào.
Câu 3. (2 điểm)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng):
a. Xenlulozơ Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat
b. Al Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3
Câu 4. (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 24,6 gam hỗn hợp A dạng bột gồm: Al2O3, FeO trong dung dịch HCl nồng độ 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thấy dùng hết 500 ml dung dịch HCl nói trên.
1) Viết PTHH xảy ra.
2) Tính thành phần % về khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phi Hùng
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)