Đề thi tuyển sinh 10 các năm tỉnh Long An
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Yến |
Ngày 12/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tuyển sinh 10 các năm tỉnh Long An thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD VÀ ĐT LONG AN KỲ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI CHÍNH CHỨC MÔN THI : HÓA HỌC ( MÔN CHUYÊN )
HƯỚNG DẪN CHẤM THI : MÔN HÓA CHUYÊN
CÂU
ĐÁP AN
THANG ĐIỂM
LƯU Ý
Câu 1
( 2 điểm).
1.( 1 điểm) . Hoàn thành các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau :
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S↑
2KClO3 2KCl +3O2
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2↑ + H2O
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 +8SO2 ↑
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Viết đúng pt,không cân bằng 0,125 đ
2.( 1 điểm)
A: MgO, MgCO3dư
B: CO2↑
C: hỗn hợp NaHCO3, Na2CO3
D: MgCl2 ,HCldư .
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
Các phương trình phản ứng
MgCO3MgO + CO2↑ (1)
CO2 + NaOHNaHCO3 (2)
CO2 + 2NaOHNa2CO3 + H2O (3)
BaCl2 + Na2CO3BaCO3↓ + 2NaCl (4)
2KOH + 2NaHCO3K2CO3 + Na2CO3 +2H2O (5)
MgO + 2HClMgCl2 + H2O (6)
MgCO3 + 2HClMgCl2 + CO2↑ + H2O (7)
0,5 đ
Viết pt
(1,2,3,4)
0,25 đ
Viết pt
( 5,6,7)
0,25 đ
Câu 2
(2điểm)
Chỉ dùng bột sắt làm thuốc thử , hãy phân biệt 5 dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: H2SO4( loãng), K2SO4 ,K2CO3, BaCl2 ,MgSO4
H2SO4
K2SO4
K2CO3
BaCl2
MgSO4
Bột Fe
H2↑
Không pư
Không pư
Không pư
Không pư
ddH2SO4
Không pư
CO2 ↑
BaSO4↓
Không pư
K2CO3
Không pư
Có kết tủa hoặc có kết tủa và khí
Phương trình minh họa:
Fe + H2SO4FeSO4 + H2↑
H2SO4 + K2CO3K2SO4 + CO2 ↑+ H2O
H2SO4 + BaCl2BaSO4↓ + 2HCl
K2CO3+ MgSO4 MgCO3↓ +K2SO4
Hoặc 2K2CO3+ 2MgSO4 + H2O
MgCO3.Mg(OH)2↓ +CO2 ↑ + 2Na2SO4
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
H2SO4
BaCl2
K2CO3
Còn lại K2SO4
Câu 3
( 2 điểm)
1 .( 1,25 điểm). Từ canxi cacbua và được dùng thêm các chất vô cơ cần thiết, hãy điều chế etylaxetat
( Không quá 4 phương trình phản ứng).
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2 .( 0,75 điểm) H+,to
a/ (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
enzim
C6H12O62C2H5OH + 2CO2↑
b/ Sơ đồ phản ứng:
(C6H10O5)C6H12O62C2H5OH
Số mol TB phản ứng = (1,62/162).0,85 = 8,5 (mol)
Khối lượng C2H5OH = 8,5 .2.46 = 782(g) =0,782(kg)
0,25 đ
0,25 đ
0,125 đ
0,125 đ
Câu 4
( 2 điểm)
a. Các phương trình phản ứng .
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu↓ (1)
2,5x 2,5x 2,5x
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu↓ (2)
x x x
ZnSO4 + 2NaOH Zn(OH)2↓ + Na2SO4 (3)
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + Na2SO4 (4)
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2↓+ Na2SO4 (5)
Zn(OH)2↓ + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O (6)
2Fe(OH
ĐỀ THI CHÍNH CHỨC MÔN THI : HÓA HỌC ( MÔN CHUYÊN )
HƯỚNG DẪN CHẤM THI : MÔN HÓA CHUYÊN
CÂU
ĐÁP AN
THANG ĐIỂM
LƯU Ý
Câu 1
( 2 điểm).
1.( 1 điểm) . Hoàn thành các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau :
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S↑
2KClO3 2KCl +3O2
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2↑ + H2O
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 +8SO2 ↑
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Viết đúng pt,không cân bằng 0,125 đ
2.( 1 điểm)
A: MgO, MgCO3dư
B: CO2↑
C: hỗn hợp NaHCO3, Na2CO3
D: MgCl2 ,HCldư .
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
Các phương trình phản ứng
MgCO3MgO + CO2↑ (1)
CO2 + NaOHNaHCO3 (2)
CO2 + 2NaOHNa2CO3 + H2O (3)
BaCl2 + Na2CO3BaCO3↓ + 2NaCl (4)
2KOH + 2NaHCO3K2CO3 + Na2CO3 +2H2O (5)
MgO + 2HClMgCl2 + H2O (6)
MgCO3 + 2HClMgCl2 + CO2↑ + H2O (7)
0,5 đ
Viết pt
(1,2,3,4)
0,25 đ
Viết pt
( 5,6,7)
0,25 đ
Câu 2
(2điểm)
Chỉ dùng bột sắt làm thuốc thử , hãy phân biệt 5 dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: H2SO4( loãng), K2SO4 ,K2CO3, BaCl2 ,MgSO4
H2SO4
K2SO4
K2CO3
BaCl2
MgSO4
Bột Fe
H2↑
Không pư
Không pư
Không pư
Không pư
ddH2SO4
Không pư
CO2 ↑
BaSO4↓
Không pư
K2CO3
Không pư
Có kết tủa hoặc có kết tủa và khí
Phương trình minh họa:
Fe + H2SO4FeSO4 + H2↑
H2SO4 + K2CO3K2SO4 + CO2 ↑+ H2O
H2SO4 + BaCl2BaSO4↓ + 2HCl
K2CO3+ MgSO4 MgCO3↓ +K2SO4
Hoặc 2K2CO3+ 2MgSO4 + H2O
MgCO3.Mg(OH)2↓ +CO2 ↑ + 2Na2SO4
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
H2SO4
BaCl2
K2CO3
Còn lại K2SO4
Câu 3
( 2 điểm)
1 .( 1,25 điểm). Từ canxi cacbua và được dùng thêm các chất vô cơ cần thiết, hãy điều chế etylaxetat
( Không quá 4 phương trình phản ứng).
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
2 .( 0,75 điểm) H+,to
a/ (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
enzim
C6H12O62C2H5OH + 2CO2↑
b/ Sơ đồ phản ứng:
(C6H10O5)C6H12O62C2H5OH
Số mol TB phản ứng = (1,62/162).0,85 = 8,5 (mol)
Khối lượng C2H5OH = 8,5 .2.46 = 782(g) =0,782(kg)
0,25 đ
0,25 đ
0,125 đ
0,125 đ
Câu 4
( 2 điểm)
a. Các phương trình phản ứng .
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu↓ (1)
2,5x 2,5x 2,5x
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu↓ (2)
x x x
ZnSO4 + 2NaOH Zn(OH)2↓ + Na2SO4 (3)
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + Na2SO4 (4)
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2↓+ Na2SO4 (5)
Zn(OH)2↓ + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O (6)
2Fe(OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Yến
Dung lượng: 2,39MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)