De thi TTT lop 5
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: De thi TTT lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG - LỚP 5 (LẦN 1)
NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ và tên : ………………………… Ngày sinh: ………. Số báo danh : …………..
Thời gian: 30 phút
(Đề thi cá nhân)
Câu 1: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số : .........................
Câu 2: Phân số bé nhất trong các phân số Trong các phân số: ;;;
Là phân số:..........................
Câu 3: Trong các phép chia 4,26 : 40; 42,6 : 0,4; 426 : 0,4; 426 : 0,04 phép chia có thương lớn nhất là phép chia: ........................
Câu 4: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: ..................................
Câu 5: Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính 15 + 17 x 3 x 30
là .......................................
Câu 6: Chữ số tận cùng của kết quả dãy tính 1981 + 1982 + 1983 +...+ 1989 là: .....................................................
Câu 7: Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Số a = .................
Câu 8: Cho dãy số: 1, 7, 13, 19, 25, 31, ... Trong các số: 250, 363, 2005; số thuộc dãy trên là: .............................................
Câu 9: bao gạo nặng hơn bao gạo đó 5 kg. Bao gạo đó nặng: …….……. kg
Câu 10: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Như vậy Tâm đã ngủ trong ............... giờ ........... phút
Câu 11: Cho phân số để được phân số ta phải thêm tứ số và mẫu số của phân số đã cho số: ………………….
Câu 12: Kết quả của dãy tính ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) là: ………….……..
Câu 13: Tính nhanh =………………………………….
Câu 14: Cho dãy số 2,1 ; 4,1; ... ; 2010,1 ; 2012,1. Hỏi dãy số này có mấy số hạng?
Câu 15: có Kết quả : ……..
Câu 16 (phần tự luận): Hãy giải bài toán sau:
Kết quả kỳ thi học sinh giỏi trường Tiểu học Kim Đồng có số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh dự thi, không có học sinh đạt điểm trung bình và yếu. Sau khi phúc khảo, có 9 em đạt điểm khá lên điểm giỏi vì thế số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh dự thi. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu em dự thi ?
Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(Đề thi đồng đội)
Câu 1: Giữa 0,27 và có ………… số tự nhiên
Câu 2: Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ tăng …….. lần nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần
Câu 3: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..........................
Câu 4: Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; ......; .....; ......;
Câu 5: Ba số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111 là: ………………………………
Câu 6: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ ………….. tuổi
ĐÁP ÁN (ĐỀ THI CÁ NHÂN)
Phần trắc nghiệm: 75 điểm (câu 1 đến câu 15) - Đúng mỗi bài cho 5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
Đ/A
1;2;3
426 : 0,04
135,7
5
5
220
2005
60
8h15p
1000
Câu
11
12
14
15
Đ/A
18
1004
1006
1
II. Phần tự luận : Tổng 25,0 điểm.
Bài giải :
Số học sinh đạt điểm giỏi là 1 phần thì số học sinh dự thi là 4 phần. ( 5,0 điểm)
Sau khi phúc khảo số học sinh đạt điểm giỏi là 2 phần thì số học sinh dự thi là 5 phần.(5,0 điểm)
Hiệu số phần HS đạt điểm giỏi lúc đầu và sau khi phúc khảo là:
– = ( 10,0 điểm)
Số học sinh dự thi là 9 : = 60 ( em) ( 5,0 điểm)
Đáp số: 60 em.
ĐÁP ÁN (
NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ và tên : ………………………… Ngày sinh: ………. Số báo danh : …………..
Thời gian: 30 phút
(Đề thi cá nhân)
Câu 1: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số : .........................
Câu 2: Phân số bé nhất trong các phân số Trong các phân số: ;;;
Là phân số:..........................
Câu 3: Trong các phép chia 4,26 : 40; 42,6 : 0,4; 426 : 0,4; 426 : 0,04 phép chia có thương lớn nhất là phép chia: ........................
Câu 4: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: ..................................
Câu 5: Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính 15 + 17 x 3 x 30
là .......................................
Câu 6: Chữ số tận cùng của kết quả dãy tính 1981 + 1982 + 1983 +...+ 1989 là: .....................................................
Câu 7: Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Số a = .................
Câu 8: Cho dãy số: 1, 7, 13, 19, 25, 31, ... Trong các số: 250, 363, 2005; số thuộc dãy trên là: .............................................
Câu 9: bao gạo nặng hơn bao gạo đó 5 kg. Bao gạo đó nặng: …….……. kg
Câu 10: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Như vậy Tâm đã ngủ trong ............... giờ ........... phút
Câu 11: Cho phân số để được phân số ta phải thêm tứ số và mẫu số của phân số đã cho số: ………………….
Câu 12: Kết quả của dãy tính ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) là: ………….……..
Câu 13: Tính nhanh =………………………………….
Câu 14: Cho dãy số 2,1 ; 4,1; ... ; 2010,1 ; 2012,1. Hỏi dãy số này có mấy số hạng?
Câu 15: có Kết quả : ……..
Câu 16 (phần tự luận): Hãy giải bài toán sau:
Kết quả kỳ thi học sinh giỏi trường Tiểu học Kim Đồng có số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh dự thi, không có học sinh đạt điểm trung bình và yếu. Sau khi phúc khảo, có 9 em đạt điểm khá lên điểm giỏi vì thế số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh dự thi. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu em dự thi ?
Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(Đề thi đồng đội)
Câu 1: Giữa 0,27 và có ………… số tự nhiên
Câu 2: Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ tăng …….. lần nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần
Câu 3: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..........................
Câu 4: Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; ......; .....; ......;
Câu 5: Ba số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111 là: ………………………………
Câu 6: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ ………….. tuổi
ĐÁP ÁN (ĐỀ THI CÁ NHÂN)
Phần trắc nghiệm: 75 điểm (câu 1 đến câu 15) - Đúng mỗi bài cho 5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
Đ/A
1;2;3
426 : 0,04
135,7
5
5
220
2005
60
8h15p
1000
Câu
11
12
14
15
Đ/A
18
1004
1006
1
II. Phần tự luận : Tổng 25,0 điểm.
Bài giải :
Số học sinh đạt điểm giỏi là 1 phần thì số học sinh dự thi là 4 phần. ( 5,0 điểm)
Sau khi phúc khảo số học sinh đạt điểm giỏi là 2 phần thì số học sinh dự thi là 5 phần.(5,0 điểm)
Hiệu số phần HS đạt điểm giỏi lúc đầu và sau khi phúc khảo là:
– = ( 10,0 điểm)
Số học sinh dự thi là 9 : = 60 ( em) ( 5,0 điểm)
Đáp số: 60 em.
ĐÁP ÁN (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hiền
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)