DE THI TTT
Chia sẻ bởi Lê Huy Trọng |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE THI TTT thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học hoằng lộc
Đề kiểm tra đội tuyển dự thi giao lưu TTT (lần 1)
(Từ câu 1 đến câu 10 chỉ nêu đáp số, câu 11 trình bày cách làm)
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:............................................................
Bài 1: Tìm số lẻ lớn nhất có 4 chữ số biết số đó chia cho 5 dư 4, tổng các chữ số của nó bằng 11
Đáp số:........................
Bài 2: Bạn An lấy 50 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 50 nhân với nhau. Hỏi dãy tính của bạn An tận cùng là bao nhiêu chữ số 0.
Đáp số:........................
Bài 3: Bác Văn dự định mang một số trứng ra chợ bán. Nếu bác xếp số trứng vào một rổ thì còn thiếu 3 quả nữa mới đầy rổ. Nếu bác xếp số trứng vào cái rổ đó thì rổ đầy còn thừa 2 quả. Hỏi bác Vân có bao nhiêu quả trứng?
Đáp số:........................
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của số tự nhiên X sao cho
(8,36 x 4,5 – X) : (8,36 x 4,5 – X) = 1
Đáp số:........................
Bài 5: Khối 5 của trưởng Tiểu học Thị trấn có số học sinh trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh. Khi xếp hàng 2, hàng 5 đều thiếu 3 học sinh và khi xếp hàng 9 thì vừa đủ. Tính số học sinh lớp 5 của trường đó?
Đáp số:........................
Bài 6: Hai bình có dung tích 110 lít và 68 lít. Mỗi bình chứa một lượng nước nhưng không biết rõ là bao nhiêu. Nếu rót nước ở bình nhỏ sang bình lớn cho đầy thì bình nhỏ còn lại 3 lít. Nếu rót nước từ bình lớn sang bình nhỏ cho đầy thì bình lớn chỉ còn 3/4 lượng nước ban đầu. Hỏi bình lớn ban đầu có bao nhiêu lít nước?
Đáp số:........................
Bài 7: Đường kính của một hình tròn tăng 20% thì diện tích của hình tròn đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Đáp số:........................
Bài 8: Cho hình vẽ biết: BM = 1/3 AB; AN = 1/3 AC A
CM cắt BN tại 0. So sánh diện tích tam giác BCO M N
Với diện tích tam giác ABC 0
B C
Đáp số:........................
Bài 9:
Tính diện tích phần tô dậm ngoài hình vuông biết độ dài
đường chéo của hình vuông là 10 cm
Đáp số:........................
Bài 10: Ngày 24 tháng 3 năm 2009 là thứ ba. Hỏi ngày 24 tháng 3 năm 2010 là thứ mấy?
Đáp số:........................
Bài 11: Mẹ lĩnh lương được 2 480 000 đồng gồm 50 tờ giấy bạc với 3 loại tờ:
100 000 đồng, 50 000 đồng, 20 000 đồng. Tìm số tờ mỗi loại biết rằng số tờ loại 20 000 đồng gấp đôi số tờ loại 50 000 đồng.
Giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề kiểm tra đội tuyển dự thi giao lưu TTT (lần 1)
(Từ câu 1 đến câu 10 chỉ nêu đáp số, câu 11 trình bày cách làm)
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:............................................................
Bài 1: Tìm số lẻ lớn nhất có 4 chữ số biết số đó chia cho 5 dư 4, tổng các chữ số của nó bằng 11
Đáp số:........................
Bài 2: Bạn An lấy 50 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 50 nhân với nhau. Hỏi dãy tính của bạn An tận cùng là bao nhiêu chữ số 0.
Đáp số:........................
Bài 3: Bác Văn dự định mang một số trứng ra chợ bán. Nếu bác xếp số trứng vào một rổ thì còn thiếu 3 quả nữa mới đầy rổ. Nếu bác xếp số trứng vào cái rổ đó thì rổ đầy còn thừa 2 quả. Hỏi bác Vân có bao nhiêu quả trứng?
Đáp số:........................
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của số tự nhiên X sao cho
(8,36 x 4,5 – X) : (8,36 x 4,5 – X) = 1
Đáp số:........................
Bài 5: Khối 5 của trưởng Tiểu học Thị trấn có số học sinh trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh. Khi xếp hàng 2, hàng 5 đều thiếu 3 học sinh và khi xếp hàng 9 thì vừa đủ. Tính số học sinh lớp 5 của trường đó?
Đáp số:........................
Bài 6: Hai bình có dung tích 110 lít và 68 lít. Mỗi bình chứa một lượng nước nhưng không biết rõ là bao nhiêu. Nếu rót nước ở bình nhỏ sang bình lớn cho đầy thì bình nhỏ còn lại 3 lít. Nếu rót nước từ bình lớn sang bình nhỏ cho đầy thì bình lớn chỉ còn 3/4 lượng nước ban đầu. Hỏi bình lớn ban đầu có bao nhiêu lít nước?
Đáp số:........................
Bài 7: Đường kính của một hình tròn tăng 20% thì diện tích của hình tròn đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Đáp số:........................
Bài 8: Cho hình vẽ biết: BM = 1/3 AB; AN = 1/3 AC A
CM cắt BN tại 0. So sánh diện tích tam giác BCO M N
Với diện tích tam giác ABC 0
B C
Đáp số:........................
Bài 9:
Tính diện tích phần tô dậm ngoài hình vuông biết độ dài
đường chéo của hình vuông là 10 cm
Đáp số:........................
Bài 10: Ngày 24 tháng 3 năm 2009 là thứ ba. Hỏi ngày 24 tháng 3 năm 2010 là thứ mấy?
Đáp số:........................
Bài 11: Mẹ lĩnh lương được 2 480 000 đồng gồm 50 tờ giấy bạc với 3 loại tờ:
100 000 đồng, 50 000 đồng, 20 000 đồng. Tìm số tờ mỗi loại biết rằng số tờ loại 20 000 đồng gấp đôi số tờ loại 50 000 đồng.
Giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Trọng
Dung lượng: 5,23KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)