ĐỀ THI TTT
Chia sẻ bởi Phan Thị Báu |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TTT thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN TUỔI THƠ- ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Số điện thoại nhà bạn An là .Hỏi số điện thoại nhà bạn An là bao nhiêu biết ab là số lớn nhất chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Câu 2: Hãy điền dấu > < vào chỗ chấm ( a là số tự nhiên )
Câu 3: Tăng chiều rộng của một hình chữ nhật lên 25% thì chiều dài của hình chữ nhật đó thay đổi thế nào để diện tích không thay đổi ?
Câu 4: . Năm gói hàng kí hiệu A1, A2 , A3 , A4 , A5 lần lượt cân nặng 0,51 kg; kg; 5hg; 515g ; 5hg7dag.
Hỏi gói hàng nào cân nặng nhất?Gói hàng nào cân nhẹ nhất?
Câu 5: Cho dãy số:1; 7; 13; 19; 25; 31; …….. Trong các số: 250; 363; 2005, số thuộc dãy trên là…………….
A.250 B. 363 C. 2005 D. Không có số nào
Câu 6: Một xe chở khách có 35 chỗ ngồi. Cứ mỗi vé người lớn là 25 000đ còn vé trẻ em là 15 000đ. Người phụ xe sau khi thu tiền của 35 hành khách thì có tổng số tiền là 775 000đ. Trên xe có:…………. Trẻ em.
Câu 7. Cần 6 phút để rán một mặt của một con cá. Trong cùng một thời điểm chỉ có thể rán được 4 con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu phút để rán 5 con cá cả hai mặt?
Câu 8. Vào dịp khuyến mãi, cùng một mặt hàng (chất lượng, cân nặng như nhau, giá ban đầu bằng nhau), cửa hàng A treo biển hạ giá 20%. Còn cửa hàng B hạ giá hai lần. Lần thứ nhất hạ giá 10%, lần thứ hai tiếp tục hạ 10% giá sau khi đã hạ lần thứ nhất. Em chọn mua cửa hàng nào để mua được rẻ hơn ?
A. Cửa hàng A B. cửa hàng B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình thang ABCD đáy lớn CD gấp đôi đáy bé AB. Đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết diện tích DOC bằng 40 cm2. Tính diện tích tam giác AOB.
Bài 2: Để quét xong sân trường, cả lớp 5A mất 30 phút; cả lớp 5B mất 24 phút; cả lớp 5C mất 40 phút; cả lớp 5D mất 36 phút. Hỏi nếu số học sinh lớp 5A; số học sinh lớp 5B; số học sinh lớp 5C; số học sinh lớp 5D cùng quét thì sau bao lâu sẽ quét xong sân trường.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN TUỔI THƠ- ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Đáp số: 641190
Câu 2: Đáp số: Dấu <
Câu 3: Đáp số: giảm 20%
Câu 4: . Đáp số: Gói A2 nặng nhất. Gói A3 nhẹ nhất.
Câu 5 C. 2005
Câu 6: Đáp số: 10 trẻ em
Câu 7. Đáp số: 18 phút
Câu 8. A. Cửa hàng A
PHẦN II: TỰ LUẬN
BÀI 1: SABC=SADC vì có đáy AB= CD, chiều cao là chiều cao của hình thang ABCD. Mặt khác 2 tam giác này có chung đáy AC nên chiều cao BK=DH.
* SBOC=SDOC vì có chung đáy OC, chiều cao BK= DH.
SBOC là: 40 : 2 = 20 ( cm2)
SBDC= SDOC + SBOC = 40 + 20 = 60 ( cm2)
* SABD= SBDC vì có đáy AB=DC và chiều cao là chiều cao hình thang ABCD.
* SABD là: 60 : 2 = 30 ( cm2)
Ta có : SBDC = SADC vì có chung đáy DC và chiều cao là chiều cao hình thang ABCD.
Mà SBDC = SDOC + S BOC
SADC = SDOC + S AOD
Nên S BOC = S AOD = 20 ( cm2)
Ta có:
SAOB = SABD – SAOD = 30 – 20 = 10 ( cm2)
Bài 2: 1 phút cả lớp 5A quét được 1: 30 = (sân trường)
lớp 5A trong 1 phút quét được x = (sân trường)
1 phút cả lớp 5B quét được 1: 24 = (sân trường)
lớp 5B trong 1 phút quét được x = (sân trường)
1 phút cả lớp 5C quét được 1: 40 = (sân trường)
lớp 5C trong 1 phút quét được x = (sân trường)
1 phút cả lớp 5D quét được 1: 36
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Số điện thoại nhà bạn An là .Hỏi số điện thoại nhà bạn An là bao nhiêu biết ab là số lớn nhất chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Câu 2: Hãy điền dấu > < vào chỗ chấm ( a là số tự nhiên )
Câu 3: Tăng chiều rộng của một hình chữ nhật lên 25% thì chiều dài của hình chữ nhật đó thay đổi thế nào để diện tích không thay đổi ?
Câu 4: . Năm gói hàng kí hiệu A1, A2 , A3 , A4 , A5 lần lượt cân nặng 0,51 kg; kg; 5hg; 515g ; 5hg7dag.
Hỏi gói hàng nào cân nặng nhất?Gói hàng nào cân nhẹ nhất?
Câu 5: Cho dãy số:1; 7; 13; 19; 25; 31; …….. Trong các số: 250; 363; 2005, số thuộc dãy trên là…………….
A.250 B. 363 C. 2005 D. Không có số nào
Câu 6: Một xe chở khách có 35 chỗ ngồi. Cứ mỗi vé người lớn là 25 000đ còn vé trẻ em là 15 000đ. Người phụ xe sau khi thu tiền của 35 hành khách thì có tổng số tiền là 775 000đ. Trên xe có:…………. Trẻ em.
Câu 7. Cần 6 phút để rán một mặt của một con cá. Trong cùng một thời điểm chỉ có thể rán được 4 con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu phút để rán 5 con cá cả hai mặt?
Câu 8. Vào dịp khuyến mãi, cùng một mặt hàng (chất lượng, cân nặng như nhau, giá ban đầu bằng nhau), cửa hàng A treo biển hạ giá 20%. Còn cửa hàng B hạ giá hai lần. Lần thứ nhất hạ giá 10%, lần thứ hai tiếp tục hạ 10% giá sau khi đã hạ lần thứ nhất. Em chọn mua cửa hàng nào để mua được rẻ hơn ?
A. Cửa hàng A B. cửa hàng B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình thang ABCD đáy lớn CD gấp đôi đáy bé AB. Đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết diện tích DOC bằng 40 cm2. Tính diện tích tam giác AOB.
Bài 2: Để quét xong sân trường, cả lớp 5A mất 30 phút; cả lớp 5B mất 24 phút; cả lớp 5C mất 40 phút; cả lớp 5D mất 36 phút. Hỏi nếu số học sinh lớp 5A; số học sinh lớp 5B; số học sinh lớp 5C; số học sinh lớp 5D cùng quét thì sau bao lâu sẽ quét xong sân trường.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN TUỔI THƠ- ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Đáp số: 641190
Câu 2: Đáp số: Dấu <
Câu 3: Đáp số: giảm 20%
Câu 4: . Đáp số: Gói A2 nặng nhất. Gói A3 nhẹ nhất.
Câu 5 C. 2005
Câu 6: Đáp số: 10 trẻ em
Câu 7. Đáp số: 18 phút
Câu 8. A. Cửa hàng A
PHẦN II: TỰ LUẬN
BÀI 1: SABC=SADC vì có đáy AB= CD, chiều cao là chiều cao của hình thang ABCD. Mặt khác 2 tam giác này có chung đáy AC nên chiều cao BK=DH.
* SBOC=SDOC vì có chung đáy OC, chiều cao BK= DH.
SBOC là: 40 : 2 = 20 ( cm2)
SBDC= SDOC + SBOC = 40 + 20 = 60 ( cm2)
* SABD= SBDC vì có đáy AB=DC và chiều cao là chiều cao hình thang ABCD.
* SABD là: 60 : 2 = 30 ( cm2)
Ta có : SBDC = SADC vì có chung đáy DC và chiều cao là chiều cao hình thang ABCD.
Mà SBDC = SDOC + S BOC
SADC = SDOC + S AOD
Nên S BOC = S AOD = 20 ( cm2)
Ta có:
SAOB = SABD – SAOD = 30 – 20 = 10 ( cm2)
Bài 2: 1 phút cả lớp 5A quét được 1: 30 = (sân trường)
lớp 5A trong 1 phút quét được x = (sân trường)
1 phút cả lớp 5B quét được 1: 24 = (sân trường)
lớp 5B trong 1 phút quét được x = (sân trường)
1 phút cả lớp 5C quét được 1: 40 = (sân trường)
lớp 5C trong 1 phút quét được x = (sân trường)
1 phút cả lớp 5D quét được 1: 36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)