De thi trang nguyen Toan2_TDao

Chia sẻ bởi Bùi Minh Sơn | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: De thi trang nguyen Toan2_TDao thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

UBND HUYệN TAM ĐảO
pHòng GD&ĐT
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học 2008 – 2009


 Môn: Toán 2 – Thời gian: 20phút

Họ và tên:………………………………Học sinh trường Tiểu học…………………

SBD:……………





(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------




Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1 .Tìm x biết : 5 < 9

A. x = 2 ; 3 B. x = 4 ; 5
C. x = 3 ; 4 D. x = 0

Bài 2 . Cho 10 chữ số sắp xếp theo thứ tự cố định là : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ; nếu xoá đi 6 chữ số bất kỳ và giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để tạo thành một số, thì số có 4 chữ số bé nhất có thể tạo được là :
A. 0123 B. 1234
C. 6789 D. 2345
Bài 3
a. Cho hiệu hai số có số bị trừ là 46. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm 5 đơn vị vào số trừ. Khi đó hiệu mới là 24. Số trừ của phép tính là.
A. 17 B. 22 C. 27 D. 32
b. Ngày 11 của một tháng nào đó là ngày chủ nhật. Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng đó sẽ là:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài 4 Hình tiếp theo là hình nào?


…


A. B. C. D.
Bài 5. Biết a là một số nào đó cho trước, hiệu lớn nhất là.
a-56 B. a-65 C. a-6 D. a-1
Phần II. Tự luận.
Bài 6 Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác. Viết tên các hình tứ giác đó?
A M N B




D P Q C
Bài giải





(Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này)

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Có 6 miếng bìa ghi số được xếp thành phép cộng sai:

+ =

a. Hãy đổi chỗ một số ô bìa lẫn cho nhau để chữa thành phép tính đúng.
b. Có cách nào chữa sai thành đúng mà không cần đổi chỗ các ô bìa không?
Giải
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ubnd huyện tam đảo
Phòng GD&đt

Hướng dẫn chấm đề thi TRạng nguyên nhỏ tuổi
năm học 2008 – 2009
Môn thi: toán 2

A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm.
Bài 1 - C (1 điểm)
Bài 2- B (1 điểm)
Bài 3a - A (1 điểm)
Bài 3b- A (1 điểm)
Bài 4 - D (1 điểm)
Bài 5- D (1 điểm)
Bài 6. (1,5 điểm- viết đúng mỗi tứ giác cho 0.25 điểm)
- Hình vẽ có 6 hình Tứ giác
- Tên các hình Tứ giác đó là: ADPM; MNQP; NBCQ; ADQN; MBCP; ABCD.
Bài 7. (2.5 điểm)
a. Để ý ta thấy: 7 + 2 = 2 + 7 = 9
1 + 4 = 4 + 1 = 5
Do đó ta đổi chỗ các miếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Minh Sơn
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)