Đề thi Trạng Nguyên : Toán +TV L5
Chia sẻ bởi Mai Việc Nhân |
Ngày 08/10/2018 |
122
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Trạng Nguyên : Toán +TV L5 thuộc Âm nhạc 1
Nội dung tài liệu:
Phần 1 :(8 điểm)
Hãy khoanh chọn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1 :(1 điểm)
Lớp 5A có 40 bạn , số bạn nữ bằng số bạn nam . Vậy số bạn nữ của lớp 5A là :
A. 5 bạn B. 8 bạn C. 24 bạn D. 15 bạn
Bài 2 : (1 điểm)
3ha4dam2 bằng bao nhiêu dam2
A. 34dam2 B. 3,4dam2 C. 340dam2 D. 304dam2
Bài 3 : (1 điểm)
Số thập phân 0,03 được chuyển thành phân số thập phân :
A. B. C. D.
Bài 4: (1 điểm) Các phân số nào sau đây được xếp theo thú tự từ lớn đến bé :
a. ; ; ; ; b. ; ; ; ;
c. ; ; ; ; c. ; ; ; ;
Bài 5 : (3 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 354 dm2 = ……….. m2 ; b. 24 dam2 4m2 = ……… m2
c. 23 tấn 2 yến = ……. kg
Bài 6 : (1 điểm) Kết quả phép tính + là :
a. b. c. d.
Phần 2 : (12 điểm)
Bài 1 : (4 điểm) Đặt tính rồi tính :
376.567 + 25.978 = 569.790 – 342.341 = 253 x 452 = 8.544 : 24 =
……………………… ……………………… ………………… ………………
……………………… ……………………… ………………… ………………
……………………… ……………………… ………………… ………………
……………………… ……………………… ………………… ………………
……………………… ……………………… ………………… ………………
Bài 2 : (1 điểm)
Tìm 1 số tự nhiên thích hợp của x sao cho : 15,9 < x < 16,1
Trả lời : x = ………………………………
Bài 3: (4 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km, chiều rộng kém chiều dài 30 m . Tính diện tích khu đất đó với đơn vị đo là hec-ta(ha) .
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4 : (3 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 876 + 123 + 124 +877 b. 8.769 x 45 + 8.769 x 55
……………………………. …………………………….. ……………………………. ……………………………..
……………………………. ……………………………..
c.
…………………………….……………………………..
…………………………….……………………………..
……………………………………… Hết ………………………………………
Phần 1 : (9 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm những cặp từ đồng nghĩa chỉ màu trắng (Trên 4 từ) :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Và đặt một câu với một trong các từ mới tìm được .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 : (4 điểm)
a. Tìm các danh từ , động từ , tính từ trong câu ca dao sau :
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra .
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con .
Trả lời : danh từ là ……………………….……………………………..
động từ là ………………………………………….…………..
tính từ là ………………………………………………………..
b. Nêu ý nghĩa của câu ca dao trên .
Trả lời : Ý nghĩa …..……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : (3 điểm)
a. Tìm một từ trái nghĩa với từ lười biếng và đặt câu với từ đó .
b. Xác định chủ ngữ , vị ngữ và trạng ngữ(nếu có) trong câu mà em vừa đặt được .
Trả lời : từ cần tìm là …………………………………………………..
Đặt câu : ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Trạng ngữ(nếu có) : ………………………………………………………..
Chủ ngữ : …………………………………………………………………..
Vị ngữ : ……………………………………………………………………..
Phần 2 : (10 điểm)
Em vừa được chọn dự thi Trạng nguyên cấp trường , em rất vui chạy ngay về nhà báo với mẹ (cô , dì , bà , ….) , mẹ (cô , dì , bà , ….) rất mừng và ôm em vào lòng hôn lên trán của em . Em hãy tả hinh dáng của mẹ (cô , dì , bà , ….) lúc đó và nêu cảm nghĩ của em về những hành động trìu mến đó của mẹ (cô , dì , bà , ….) .
Bài làm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Việc Nhân
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)