Đề thi Trạng Nguyên Nhỏ Tuổi

Chia sẻ bởi Dương Trọng Dũng | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Trạng Nguyên Nhỏ Tuổi thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:



ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH DỰ THI
TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)


 Họ và tên:.............................................................


Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi được là:
A. 5 025 000 đồng B. 5 005 000đồng C. 5 005 200 đồng D. 5 055 000 đồng
Câu 2: Một đàn trâu bò có tất cả 150 con. Trong đó trâu chiếm 60% cả đàn. Số bò có là:
A. 60 con B. 70 con C. 65 con D. 50 con
Câu 3: Một trường có 126 nam sinh và cứ 7 nam sinh thì có 3 nữ sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 133 học sinh B. 136 học sinh C. 180 học sinh D. 306 học sinh
Câu 4: Một ca nô đi từ bến A đến bến B mất 5 giờ. Lúc về, ca nô đi mỗi giờ nhanh hơn lúc đi 14 km nên chỉ mất 3 giờ. Quãng sông từ A đến B dài là:
A. 120 km B. 150 km C. 105 km D. 115 km
Câu 5: Cho dãy số : 1, 4, 7,…, 61, 64,67.
Tổng của dãy số trên là:
A. 782 B. 772 C.762 D. 672
Câu 6: Để đánh số trang một cuốn sách, người ta dùng 258 chữ số. Cuốn sách đó có số trang là:
A.152 trang B. 122 trang C. 215 trang D. 512 trang
Câu 7: Cho 96 – ( 3,75 : y ) = 94,5. Giá trị của y là:
A. 5,2 B. 2,5 C. 3,5 D. 3,2
Câu 8: Cho phân số  cần thêm cả tử số và mẫu số của phân số đó bao nhiêu đơn vị để được phân số mới bằng ?
A. 5 đơn vị B. 7 đơn vị C. 6 đơn vị D. 2 đơn vị
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính theo cách thuận tiện:
a) 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + … + 98 – 100 + 102
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) =……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2:
C G B

E

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4,8 cm. Trên cạnh AB lấy trung điểm E. Trên cạnh BC lấy điểm G sao cho GC =  BC. Tính diện tích hình tam giác DEG?

 D A
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Hai túi gạo có 14,6 kg gạo. Nếu chuyển từ túi thứ nhất sang túi thứ hai 0,4 kg gạo thì số gạo ở hai túi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: So sánh các phân số sau theo cách hợp lí nhất:
a)  và  b)  và 
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Trọng Dũng
Dung lượng: 9,17KB| Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)