đe thi trac nghiem hoa 9 HKI(2011-2012)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Nga |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đe thi trac nghiem hoa 9 HKI(2011-2012) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HKI HÓA 9 NĂM 2011 – 2012( ma 132)
Câu 1: Nhóm kim loại tác dụng vói dung dịch axit clohidric là:
A . Al, Mg B . Al, Cu C. Mg, Ag D. Zn, Au
Câu 2. Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohidric ta dùng thuốc thử:
A. BaCl2 B. KCl C. MgCl2 D. BaCl
Câu 3. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt III sunfat và khí hidro B. Sắt II sunfat và khí hidro
C. Sắt II sunfua và khí hidro D. Sắt II sunfat và nước
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NaOH bằng cách cho
A.dd Na2SO4 tác dụng với dd KOH B. dd NaCl tác dụng với dd Ca(OH)2.
C. dd Na2CO3 tác dụng với dd KOH D.dd Na2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2.
Câu 5: Các cặp chất tác dụng dược với nhau là:
K2O và CO2. 2. H2SO4 và BaCl2 3. Fe2O3 và H2O 4. K2SO4 và H2O .
A. 1, 2 B. 3, 4 C . 2 ,4 D. 1, 3
Câu 6: Cho 3 kim loại là: Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối là: ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , FeSO4 . Kim loại phản ứng được
A. Al B. Fe C. Cu D. không kim loại nào tác dụng được
Câu 7: Sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường được gọi là:
A. sự khử kim loại B. Sự ăn mòn kim loại C. Sự ăn mòn hóa học D. Sự ăn mòn điện hóa
Câu 8: Thêm 20g HCl vào 480g dung dịch HCl 5%, thu được dung dịch mới có nồng độ:
A. 9,8% B. 8,8% C . 8,9% D. 8,7%
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon, cho toàn bộ khí CO2 thu được vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng dd Ca(OH)2 :
A. Giảm 20g B. không đổi C. tăng 8,8g D. giảm 11,2 g
Câu 10: dd FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 11: Đốt Al trong bình đựng khí Cl2 sau phản ứng thất khối lượng chất rắn trong bình tăng 71g . Khối lượng nhôm đã phản ứng là:
A. 18gam B. 27 gam C 40,5gam D. 54gam
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 32,5 g một kim loài M ( hóa trị II ) bằng dd H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hidro ( ở đktc) . M là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 13: Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hòa tan vào 200gam nước là:
A. 90 g B. 94,12 g C. 100 g D. 141,18 g
Câu 14: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng :
A. Manhatit B. Pirit C. Hematit D. Bôxit
Câu 15: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B. H2SO4 , NaCl, KNO3, CO2.
C. HCl, CO2 , Na2CO3 ,H2SO4 D. KNO3, HCl, KOH, H2SO4.
Câu 16: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO . Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được:
A. CaCO3 -> Ca(OH)2 -> Ca -> CaO . B. Ca -> CaCO3 -> Ca(OH)2 -> CaO .
C. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3, D. CaCO3 -> Ca -> Ca(OH)2 -> CaO .
Câu 17: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % của sắt trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 60% B. 72%
Câu 1: Nhóm kim loại tác dụng vói dung dịch axit clohidric là:
A . Al, Mg B . Al, Cu C. Mg, Ag D. Zn, Au
Câu 2. Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohidric ta dùng thuốc thử:
A. BaCl2 B. KCl C. MgCl2 D. BaCl
Câu 3. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với sắt tạo thành:
A. Sắt III sunfat và khí hidro B. Sắt II sunfat và khí hidro
C. Sắt II sunfua và khí hidro D. Sắt II sunfat và nước
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NaOH bằng cách cho
A.dd Na2SO4 tác dụng với dd KOH B. dd NaCl tác dụng với dd Ca(OH)2.
C. dd Na2CO3 tác dụng với dd KOH D.dd Na2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2.
Câu 5: Các cặp chất tác dụng dược với nhau là:
K2O và CO2. 2. H2SO4 và BaCl2 3. Fe2O3 và H2O 4. K2SO4 và H2O .
A. 1, 2 B. 3, 4 C . 2 ,4 D. 1, 3
Câu 6: Cho 3 kim loại là: Al, Fe, Cu và 4 dung dịch muối là: ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , FeSO4 . Kim loại phản ứng được
A. Al B. Fe C. Cu D. không kim loại nào tác dụng được
Câu 7: Sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác dụng hóa học trong môi trường được gọi là:
A. sự khử kim loại B. Sự ăn mòn kim loại C. Sự ăn mòn hóa học D. Sự ăn mòn điện hóa
Câu 8: Thêm 20g HCl vào 480g dung dịch HCl 5%, thu được dung dịch mới có nồng độ:
A. 9,8% B. 8,8% C . 8,9% D. 8,7%
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon, cho toàn bộ khí CO2 thu được vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng dd Ca(OH)2 :
A. Giảm 20g B. không đổi C. tăng 8,8g D. giảm 11,2 g
Câu 10: dd FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 11: Đốt Al trong bình đựng khí Cl2 sau phản ứng thất khối lượng chất rắn trong bình tăng 71g . Khối lượng nhôm đã phản ứng là:
A. 18gam B. 27 gam C 40,5gam D. 54gam
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 32,5 g một kim loài M ( hóa trị II ) bằng dd H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hidro ( ở đktc) . M là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 13: Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hòa tan vào 200gam nước là:
A. 90 g B. 94,12 g C. 100 g D. 141,18 g
Câu 14: Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng :
A. Manhatit B. Pirit C. Hematit D. Bôxit
Câu 15: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B. H2SO4 , NaCl, KNO3, CO2.
C. HCl, CO2 , Na2CO3 ,H2SO4 D. KNO3, HCl, KOH, H2SO4.
Câu 16: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO . Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được:
A. CaCO3 -> Ca(OH)2 -> Ca -> CaO . B. Ca -> CaCO3 -> Ca(OH)2 -> CaO .
C. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3, D. CaCO3 -> Ca -> Ca(OH)2 -> CaO .
Câu 17: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % của sắt trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 60% B. 72%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Nga
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)