DE THI TONG HOP T+TV LỌP 5 CKI
Chia sẻ bởi Võ Văn Hùng |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE THI TONG HOP T+TV LỌP 5 CKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Viết các số sau:
a) Năm phần mười:...........................
c) Sáu mươi chín phần trăm:............
b) Hai và bốn phần chín.............................
d) Năm đơn vị bảy phần mười...................
Bài 2.
>
<
=
83,2 ... 83,19 48,5 ... 48,500
?
7,843 ... 7,85 90,7 ... 89,7
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9 m 6 dm = ....................m
5 tấn 562 kg = ....................tấn
2 cm2 5 mm2 = .....................cm2
57 cm 9 mm = .....................cm
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 521,85
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
b) 516,40 – 350,28
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
c) 25,04 x 3,5
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
d) 45,54 : 18
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là:
A.
B.
C.
D. 8
b) 3 phút 20 giây = ......... giây
A. 50
B. 320
C. 200
D. 80
Bài1:(1đ)Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..………………… b. Ba trăm, chín phần trăm: ……………………………………………………….
c. 29,007: ……………………………………………………………………………
d. 52,036: ………………………………………………………………………...…
Bài 2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn.
A.53,69 B.5,369 C.53,69 D.536,9
b.Chữ số 9 trong số thập phân 32,459 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 3: (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 9dm =………m b) 10 tấn 7 kg =…………..tấn 8 dam2 4m2 =…….dam2 302 g =……………kg
Bài 4: (1đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào chỗ trống:
a. 7 tấn 5kg = 7005kg b. 360 dam2 > 36ha c. 675 dm2 = 6,75 m 2 d. 8 tạ 5 kg > 850kg
Bài 5 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... ……………………
… ........................... ………………..….
…………………… ……………………
……………………. ……………………
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
…………………… ………………………..
… ........................... …………….. ………... … ........................... ………………………..
… ........................... ………………..……….
…………………… …………………………
……………………. …………………………
Bài 7: (2đ)
Một ôtô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 55 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đó đi được bao nhiêu ki-lô mét ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết chiều rộng bằng 6,2 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9 : Chuyển hổn số 3 thành phân số ta được :
. A. B. C. D.
Bài 10 : của 6 tấn là :
A. 2400 kg B. 2040 kg C. 1400 kg D. 2004 kg
Bài 11 : Phân số 12 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 12,17 B. 12,7 C. 12,07 D. 12,07
Bài 12 : Đổi các số đo sau đây:
21m2 4dm2 = …………....dm2 7cm2 50mm2 = ……………. mm2
Bài 13 : Diện tích của một trường tiểu học là 3216 m2. Nhà ăn của trường có diện
tích bằng diện tích . Hỏi
a) Năm phần mười:...........................
c) Sáu mươi chín phần trăm:............
b) Hai và bốn phần chín.............................
d) Năm đơn vị bảy phần mười...................
Bài 2.
>
<
=
83,2 ... 83,19 48,5 ... 48,500
?
7,843 ... 7,85 90,7 ... 89,7
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9 m 6 dm = ....................m
5 tấn 562 kg = ....................tấn
2 cm2 5 mm2 = .....................cm2
57 cm 9 mm = .....................cm
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 521,85
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
b) 516,40 – 350,28
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
c) 25,04 x 3,5
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
d) 45,54 : 18
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là:
A.
B.
C.
D. 8
b) 3 phút 20 giây = ......... giây
A. 50
B. 320
C. 200
D. 80
Bài1:(1đ)Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..………………… b. Ba trăm, chín phần trăm: ……………………………………………………….
c. 29,007: ……………………………………………………………………………
d. 52,036: ………………………………………………………………………...…
Bài 2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn.
A.53,69 B.5,369 C.53,69 D.536,9
b.Chữ số 9 trong số thập phân 32,459 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 3: (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 9dm =………m b) 10 tấn 7 kg =…………..tấn 8 dam2 4m2 =…….dam2 302 g =……………kg
Bài 4: (1đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào chỗ trống:
a. 7 tấn 5kg = 7005kg b. 360 dam2 > 36ha c. 675 dm2 = 6,75 m 2 d. 8 tạ 5 kg > 850kg
Bài 5 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... ……………………
… ........................... ………………..….
…………………… ……………………
……………………. ……………………
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
…………………… ………………………..
… ........................... …………….. ………... … ........................... ………………………..
… ........................... ………………..……….
…………………… …………………………
……………………. …………………………
Bài 7: (2đ)
Một ôtô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 55 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đó đi được bao nhiêu ki-lô mét ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết chiều rộng bằng 6,2 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9 : Chuyển hổn số 3 thành phân số ta được :
. A. B. C. D.
Bài 10 : của 6 tấn là :
A. 2400 kg B. 2040 kg C. 1400 kg D. 2004 kg
Bài 11 : Phân số 12 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 12,17 B. 12,7 C. 12,07 D. 12,07
Bài 12 : Đổi các số đo sau đây:
21m2 4dm2 = …………....dm2 7cm2 50mm2 = ……………. mm2
Bài 13 : Diện tích của một trường tiểu học là 3216 m2. Nhà ăn của trường có diện
tích bằng diện tích . Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Hùng
Dung lượng: 274,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)