Đề thi Toán và Tiếng việt
Chia sẻ bởi Lê Thành Đồng |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán và Tiếng việt thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
KHỐI 2
Môn: TOÁN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
3
1
1
4
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng : đề-xi-mét; ki-lô-gam; lít
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4
1,0
6,0
4,0
Mỹ Đức, ngày 15 tháng 12 năm 2015
TỔ TRƯỞNG
Lê Thành Đồng
Trường Tiểu học Mỹ Đức
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 2
Họ và tên: ……………………………
Môn: Toán Năm học: 2015- 2016
Lớp: ………………………………….
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chữ kí PH
………………………………………………………………
………………………………………………………………
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
(6đ)
Câu 1: Cho phép tính: 59 – 35 = 24. Số 59 trong phép tính được gọi là:
…./1đ
A. Số hạng
B. Số bị trừ
C. Số trừ
D. Hiệu
Câu 2: 13 – 3 – 4 = ……. ; Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
…./1đ
A. 10
B. 5
C. 14
D. 6
Câu 3: x + 25 = 51 ; x bằng:
…./1đ
A. 26
B. 76
C. 36
D. 86
Câu 4: 8dm = …… cm ; Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
…./1đ
A. 8
B. 18
C. 10
D. 80
Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác?
…./1đ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: 7 + 3 + 2 = ; Kết quả của phép tính là:
…./1đ
A. 10 + 2
B. 7 + 5
C. 5 + 7
D. 3 đáp án đều đúng
II/ Tự luận.
(4đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
…./2đ
a, 57 + 25
b, 62 + 38
c, 76 - 58
d, 52 - 9
KHỐI 2
Môn: TOÁN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100
Số câu
3
1
1
4
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng : đề-xi-mét; ki-lô-gam; lít
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4
1,0
6,0
4,0
Mỹ Đức, ngày 15 tháng 12 năm 2015
TỔ TRƯỞNG
Lê Thành Đồng
Trường Tiểu học Mỹ Đức
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 2
Họ và tên: ……………………………
Môn: Toán Năm học: 2015- 2016
Lớp: ………………………………….
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Chữ kí PH
………………………………………………………………
………………………………………………………………
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
(6đ)
Câu 1: Cho phép tính: 59 – 35 = 24. Số 59 trong phép tính được gọi là:
…./1đ
A. Số hạng
B. Số bị trừ
C. Số trừ
D. Hiệu
Câu 2: 13 – 3 – 4 = ……. ; Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
…./1đ
A. 10
B. 5
C. 14
D. 6
Câu 3: x + 25 = 51 ; x bằng:
…./1đ
A. 26
B. 76
C. 36
D. 86
Câu 4: 8dm = …… cm ; Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
…./1đ
A. 8
B. 18
C. 10
D. 80
Câu 5: Hình bên có mấy hình tam giác?
…./1đ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: 7 + 3 + 2 = ; Kết quả của phép tính là:
…./1đ
A. 10 + 2
B. 7 + 5
C. 5 + 7
D. 3 đáp án đều đúng
II/ Tự luận.
(4đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
…./2đ
a, 57 + 25
b, 62 + 38
c, 76 - 58
d, 52 - 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Đồng
Dung lượng: 614,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)