De thi toan- tv lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tiến |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi toan- tv lop 4 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT BMT Thứ … ngày … tháng … năm 2012
TRƯỜNG TH Y-WANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
HỌ VÀ TÊN :…………………… MÔN: - LỚP 4
LỚP :………… Thời gian : 40 phút
Điểm
phê của cô giáo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Phân số nào dưới đây bằng ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào bé hơn 1 ?
A. B. C. D.
3. Trong các phân số ; ; ; , phân số nào chưa tối giản ?
A. B. C. D.
4. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 1 785 B. 2 153 C. 5 875 D. 5 120
5. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 3573 B. 6924 C. 9486 D. 3012
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của = là :
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
B. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) = ................................................ b) =...................................................
c) = ................................................. d) ....................................................
2. Tìm x biết : x : =
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Một hình vuông có chu vi m. Tính diện tích hình vuông đó.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT BMT … ngày. . .tháng . . . năm 2012
TRƯỜNG TH Y-WANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
HỌ VÀ TÊN :…………………… NĂM HỌC: 2011-2012
LỚP :………… MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng (5 điểm) GV cho học sinh bắt thăm đọc và trả lời câu hỏi các bài tập tập đọc và học thuộc lòng từ 19 đến tuần 27
Đọc hiểu Luyện từ và câu:( 5 điểm)
Đọc thầm bài “ Con sẻ” ( Sách Tiếng việt 4,tập II trang 90,91). Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Câu 1: Dòng nào dưới đây viết về con chó khi phát hiện ra con sẻ non?
A. Dừng chân B. Bắt đầu bò.
C. Chậm rãi lại gần D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm cứu sẻ con được miêu tả bằng chi tiết nào?
Lông sẻ già dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết.
Nhảy hai ba bước về phía cái mõm há rộng đầy răng của con chó.
Lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín cho con.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3: Điều gì ở con sẻ già khiến tác giả thán phục?
Vẻ đẹp của bộ ức đen nhánh
Tình yêu của nó dành cho sẻ con
Tiếng kêu tuyệt vọng và thảm thiết.
Câu 4: Trong mắt con sẻ già, hình ảnh con chó hiện lên như thế nào?
Như một con quỷ khổng lồ
Như một con voi dữ.
Như một con trâu mộng .
Câu 5: Câu kể Ai là gì ? Trong đoạn văn sau dùng để làm gì ?
Ông Năm là dân ngụ cư của làng này. Hồi ông mới ra chòi vịt, ông trầm lặng như một chiếc bóng.
A. Dùng để giới thiệu B. Dùng để nêu nhận định
Câu 6 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm”?
Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, bạo gan, anh dũng, anh hùng, quả cảm.
Hèn nhát, bạo gan, anh dũng, anh hùng, nhát gan.
Can đảm, can trường, gan góc, hèn nhát, hèn ha, nhát gan.
II/ Viết: ( 10 điểm)
1) Chính tả: ( 5 điểm) ( nghe – viết)
Bài : Con Sẻ ( Viết đoạn : “ Bỗng từ trên cao................đến cuốn nó xuống đất.)
Sách Tiếng việt 4 – Tập II, Trang 90, 91)
2) Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây hoa)
TRƯỜNG TH Y-WANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
HỌ VÀ TÊN :…………………… MÔN: - LỚP 4
LỚP :………… Thời gian : 40 phút
Điểm
phê của cô giáo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Phân số nào dưới đây bằng ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào bé hơn 1 ?
A. B. C. D.
3. Trong các phân số ; ; ; , phân số nào chưa tối giản ?
A. B. C. D.
4. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 1 785 B. 2 153 C. 5 875 D. 5 120
5. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 3573 B. 6924 C. 9486 D. 3012
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của = là :
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
B. TỰ LUẬN
1. Tính :
a) = ................................................ b) =...................................................
c) = ................................................. d) ....................................................
2. Tìm x biết : x : =
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Một hình vuông có chu vi m. Tính diện tích hình vuông đó.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT BMT … ngày. . .tháng . . . năm 2012
TRƯỜNG TH Y-WANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
HỌ VÀ TÊN :…………………… NĂM HỌC: 2011-2012
LỚP :………… MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I/ Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng (5 điểm) GV cho học sinh bắt thăm đọc và trả lời câu hỏi các bài tập tập đọc và học thuộc lòng từ 19 đến tuần 27
Đọc hiểu Luyện từ và câu:( 5 điểm)
Đọc thầm bài “ Con sẻ” ( Sách Tiếng việt 4,tập II trang 90,91). Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Câu 1: Dòng nào dưới đây viết về con chó khi phát hiện ra con sẻ non?
A. Dừng chân B. Bắt đầu bò.
C. Chậm rãi lại gần D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm cứu sẻ con được miêu tả bằng chi tiết nào?
Lông sẻ già dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết.
Nhảy hai ba bước về phía cái mõm há rộng đầy răng của con chó.
Lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín cho con.
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3: Điều gì ở con sẻ già khiến tác giả thán phục?
Vẻ đẹp của bộ ức đen nhánh
Tình yêu của nó dành cho sẻ con
Tiếng kêu tuyệt vọng và thảm thiết.
Câu 4: Trong mắt con sẻ già, hình ảnh con chó hiện lên như thế nào?
Như một con quỷ khổng lồ
Như một con voi dữ.
Như một con trâu mộng .
Câu 5: Câu kể Ai là gì ? Trong đoạn văn sau dùng để làm gì ?
Ông Năm là dân ngụ cư của làng này. Hồi ông mới ra chòi vịt, ông trầm lặng như một chiếc bóng.
A. Dùng để giới thiệu B. Dùng để nêu nhận định
Câu 6 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ “Dũng cảm”?
Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, bạo gan, anh dũng, anh hùng, quả cảm.
Hèn nhát, bạo gan, anh dũng, anh hùng, nhát gan.
Can đảm, can trường, gan góc, hèn nhát, hèn ha, nhát gan.
II/ Viết: ( 10 điểm)
1) Chính tả: ( 5 điểm) ( nghe – viết)
Bài : Con Sẻ ( Viết đoạn : “ Bỗng từ trên cao................đến cuốn nó xuống đất.)
Sách Tiếng việt 4 – Tập II, Trang 90, 91)
2) Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây hoa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tiến
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)