DE THI TOAN, TV HOC KY I 2015-2016 ( CO DAP AN, MA TRAN)
Chia sẻ bởi Phạm Van Trung |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN, TV HOC KY I 2015-2016 ( CO DAP AN, MA TRAN) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN LỚP 2
2015 - 2016
Họ và tên : …………………………………………. Lớp : ……
Trường : ………………………………………………….
Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 58; 59; 60 ; …………………………………………………….; 71.
b, 79; 78; 80; …………………………………………………….; 90.
c, 34,35,36 , ………………………………………………… ., 42 .
Câu2: Viết các số vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……….
56
……….
……….
80
……….
Câu3: Số?
a,
Số hạng
8
7
Số hạng
6
9
Tổng
b,
Số bị trừ
15
17
Số trừ
7
8
Hiệu
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
36 + 55 63 - 29 26 + 64 80 - 49
……….... ……… ………. ……....
………… ……… ………. ………
………… ……… ………. ……....
Câu 5: Số?
a, 35 + 10 = + 2 =
b, 42 – 12 + - 8 =
Câu 6: Giải toán:
a, Có 9 con chim đậu trên cành. sau đó có 4 con chim nữa bay đến đậu. hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Bạn Lan có 16 chiếc kẹo, bạn Lan hơn bạn Mai 6 chiếc kẹo, bạn Vi kém bạn Lan 7 chiếc kẹo. Hỏi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 7: Hhình vẽ bên:
a, có ……tam giác
b, có ….…tứ giác
Câu 8 : < ;> ; =
12 + 9 ……. 20 + 1
45 – 7 …… 34 + 5
27 + 5 …….. 40 – 4
2015 - 2016
Họ và tên : …………………………………………. Lớp : ……
Trường : ………………………………………………….
Câu1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 58; 59; 60 ; …………………………………………………….; 71.
b, 79; 78; 80; …………………………………………………….; 90.
c, 34,35,36 , ………………………………………………… ., 42 .
Câu2: Viết các số vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……….
56
……….
……….
80
……….
Câu3: Số?
a,
Số hạng
8
7
Số hạng
6
9
Tổng
b,
Số bị trừ
15
17
Số trừ
7
8
Hiệu
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
36 + 55 63 - 29 26 + 64 80 - 49
……….... ……… ………. ……....
………… ……… ………. ………
………… ……… ………. ……....
Câu 5: Số?
a, 35 + 10 = + 2 =
b, 42 – 12 + - 8 =
Câu 6: Giải toán:
a, Có 9 con chim đậu trên cành. sau đó có 4 con chim nữa bay đến đậu. hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Bạn Lan có 16 chiếc kẹo, bạn Lan hơn bạn Mai 6 chiếc kẹo, bạn Vi kém bạn Lan 7 chiếc kẹo. Hỏi bạn có bao nhiêu chiếc kẹo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 7: Hhình vẽ bên:
a, có ……tam giác
b, có ….…tứ giác
Câu 8 : < ;> ; =
12 + 9 ……. 20 + 1
45 – 7 …… 34 + 5
27 + 5 …….. 40 – 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Van Trung
Dung lượng: 25,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)