ĐỀ THI TOÁN - TV CUỐI NĂM LỚP2

Chia sẻ bởi Ngô Thị Chanh | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN - TV CUỐI NĂM LỚP2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Môn : Toán
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000.
Số câu
4


2

1
4
3


Số điểm
2


4,0

1
2
5

Đọc viết số
Số câu
5





5



Số điểm
1,0





1,0


Tính giá trị biểu thức
Số câu
4





4



Số điểm
2





2


Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu



1



1


Số điểm



2,0



2,0

Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Số câu
2





2



Số điểm
1





1


Chọn đáp án đúng với đơn vị đo độ dài, thời gian
Số câu
4





4



Số điểm
2





2


Tổng
Số câu
6


3

1
6
4


Số điểm
6,0


4



10



Trường Tiểu học Hùng Thắng Họ và tên:................................... Lớp: ..........................................
Thứ.....ngày.....tháng ....năm 2016  KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán 2 Thời gian: 35 phút


Điểm
Nhận xét







Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312              b/ 629 + 40               c/ 318 – 106              d/ 795 - 58
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số
Viết số

Một trăm linh chín



321


906

Hai trăm hai mươi hai


Sáu trăm bốn mươi


Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 =                          c/ 4 x 7 – 16 =
b/ 45 : 5 – 5 =                           d/ 16 : 2 + 37 =
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5                              3 x X = 24
x = ……………...                     x = ………………..
x = ……………...                     x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm            B. 660 mm              C. 660 cm             D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng,
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142                    C. 142; 623; 456
B. 623; 456; 142                     D. 142; 456; 623
d/ x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1               B. x = 2                  C. x = 0                   D. x = 4

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm
a/ 257 + 312 = 569            b/ 629 + 40 = 669          c/ 318 – 106 = 212           d/ 795 – 581 = 214
Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ô trống được 0, 2 điểm
Đọc số
Viết số

Một trăm linh chín
109

Ba trăm hai mươi mốt
321

Chín trăm linh (lẻ) sáu
906

Hai trăm hai mươi hai
222

Sáu trăm bốn mươi
640

Bài 3: (2 điểm)
a/. 3 x 6 + 41 = 18 + 41 (0,25 điểm)                 c/. 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Chanh
Dung lượng: 270,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)