ĐỀ THI TOÁN-TV CUỐI HKII LỚP 5 (Vân)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vân | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN-TV CUỐI HKII LỚP 5 (Vân) thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . . .ngày. . . . tháng 5 năm 2012
Họ và Tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra cuối HK II
Lớp Năm. . . Năm học : 2011–2012
Môn: Toán
Điểm
Chữ kí của giám thị
Chữ ký của giám khảo

Trắc nghiệm : ( 4 điểm, mỗi câu 0,5 đ) . Khoanh chữ cái trước câu trả lời đúng .
1/-Các phân số ; ; được viết đúng theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
2/-Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
3/-Chữ số 7 trong số 5723600 có giá trị là:
A. Bảy triệu . B. Bảy trăm nghìn. C. Bảy nghìn. D. Bảy chục .
4/-Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,45
5/- ngày bằng bao nhiêu giờ?
A- 9 giờ B- 6 giờ C- 8 giờ D- 18 giờ .
6/- Một người đi bộ đi được 10 km trong 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của người đi bộ
A- 4 km B- 4 km/giờ C- 4 giờ D- 25 km/ giờ .
7/- Một xe lửa đi được quãng đường dài 128 km với vận tốc 32km/giờ. Tính thời gian xe lửa đã đi.
A- 4 km ; B- 4 km/giờ ; C- 4 giờ ; D- 4,5 giờ .
8/- Diện tích hình tròn có bán kính 5 cm là :
A- 15,7 cm2 ; B-78,5 cm ; C- 78,5 cm2 ; D- 31,4 cm2
9/- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a- 530 dm2 = . . . . . . . .cm2 ; b- 1500 kg =. . . . . . . . tạ
c- 3 giờ 15 phút = . . . . . . phút ; d- 13 dm2 9 cm2 =. . . . . . . cm2
10/- Đặt tính rồi tính: (2đ)
a/ 5,06 + 2,357 b/ 632,1 - 14,75 c/ 625,04 x 6,5 d/ 24,36 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
11/- Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6m và chiều cao 3,5m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5 m2, hãy tính diện tích cần quét vôi. (2đ)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vân
Dung lượng: 411,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)