ĐỀ THI TOÁN-TV CUỐI HK2 LỚP 2 có ĐA

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vân | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN-TV CUỐI HK2 LỚP 2 có ĐA thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học . . . . . . . . . . . Thứ . . . .ngày. . . . tháng 5 năm 2012
Họ và Tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra cuối HK II
Lớp Hai. . . Năm học : 2011 –2012

đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2011 – 2012
Môn : Toán 2
Thời gian: 40 phút làm bài


Điểm
Chữ kí của giám thị




Chữ ký của giám khảo


I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Bài 1 ( 0,5 điểm). 326 + 42 = ?
A. 746 B. 728 C. 368
Bài 2 ( 0,5 điểm).. Đàn gà có 32 con . Tìm của đàn gà là bao nhiêu con ?
A. 6 con B. 8 con C. 9 con
Bài 3 ( 0,5 điểm).. Năm trăm bảy chục ba đơn vị hợp thành số nào ?
A. 573 B. 357 C. 743
Bài 4 ( 0,5 điểm).. Đọc số : 205 .
A. Hai trăm không năm B. Hai trăm linh năm C. Hai trăm linh lăm
Bài 5 ( 0,5 điểm).. Hiệu nào lớn nhất ?
A. 87 – 54 B. 87 – 45 C. 87 – 65
Bài 6( 0,5 điểm).. Tìm x : x + 175 = 396
A. x = 221 B. x = 222 C. x = 223
Bài 7 ( 1 điểm).: Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau với nhau:




4 x 5

90 : 3





5 x 6

80 : 4





5 x 8

50 : 1





50 x 1

80 : 2


II. Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Tính ( 1 điểm).
a, 4 x 8 + 35 b. 72 – 45 : 5
=………………
Bài 2: Tính: ( 1 điểm).
a. 16 kg + 2 kg - 5 kg = ………… b. 16 l - 4 l + 15 l = ………………
c. 5 cm x 2 = …………………… d. 20 dm : 2 =
Bài 3: Tìm y: ( 1 điểm).
a. y - 25 = 73 b. y + 463 = 678 c. y x 4 = 20 d. 459 – x = 4 x 9
…………….. ………………. ……………… ………………
…………….. ………………. ……………… ………………
…………….. ……………….. ……………… ………………
…………….. ……………….. ……………… ………………
Bài 4. ( 2 điểm). An cao 130 cm. Bình cao hơn An 17cm . Hỏi Bình cao bao nhiêu cm ?
Bài 5. ( 1 điểm). Hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác ? Bao nhiêu tứ giác ?















Biểu điểm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2011 – 2012
Môn : Toán 2

I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
1. C. 368 (0,5đ)
2. B. 8 con ( 0,5 đ)
3. A. 573 ( 0,5đ)
4. B . Hai trăm linh năm (0,5đ)
5. B. 87 – 45 ( 1đ)
6. A. x = 221 ( 1đ)
7. 4 x 5 = 80 : 4 5 x 6 = 90 : 3
50 x 1= 50 : 1 5 x 8 = 80 : 2
II. Phần tự luận (6đ)
Câu 1: (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 đ. Mỗi bước tính : 0,25đ
Câu 2: ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25đ điểm
Câu 3: ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25đ điểm
Câu 3: (2 điểm)
Tóm tắt : 0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vân
Dung lượng: 263,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)